- Tôi có quyền 権 sở hữu con chim 隹 tôi bắn ở cây 木 nhà tôi.
- Quyền của con chim là đc nằm trên cây
- Chim có quyền sống trên cây
- Người nằm ngang đứng bên gốc cây cần chim đòi quyền lợi
- Quyền không thể thiếu của con chim là được nằm trên cây
- Quyền thuộc về chim dài như cái cây
- Con Chim có Quyền nằm trên cây
- Một dạng của chữ quyền 權 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主権 | しゅけん | chủ quyền |
交戦権 | こうせんけん | quyền tham chiến; quyền giao chiến |
人権 | じんけん | nhân quyền; quyền con người |
使用権 | しようけん | quyền sử dụng |
保有権 | ほゆうけん | quyền bắt giữ |
Ví dụ âm Kunyomi
利 権 | りけん | LỢI QUYỀN | Quyền lợi |
夫 権 | ふけん | PHU QUYỀN | Quyền làm chồng |
威 権 | いけん | UY QUYỀN | Uy quyền |
棄 権 | きけん | KHÍ QUYỀN | Sự bỏ quyền |
権 利 | けんり | QUYỀN LỢI | Quyền lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
権 化 | ごんげ | QUYỀN HÓA | Sự tạo hình hài cụ thể |
権 現 | ごんげん | QUYỀN HIỆN | Hiện thân |
名無しの 権 兵衛 | ななしのごんべえ | Một người gọi một người không biết tên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|