Created with Raphaël 2.1.2124356781011913121415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 権

Hán Việt
QUYỀN
Nghĩa

Quyền hạn, quyền lực, quyền lợi


Âm On
ケン ゴン
Âm Kun
おもり かり はか.る はかり

Đồng âm
THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết QUYỂN, KHUYÊN Nghĩa: Hình cầu Xem chi tiết QUYÊN Nghĩa: Lụa, vải lụa Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết QUYỂN, QUYỀN Nghĩa: Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Một âm là quyền. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết
権
  • Tôi có quyền 権 sở hữu con chim 隹 tôi bắn ở cây 木 nhà tôi.
  • Quyền của con chim là đc nằm trên cây
  • Chim có quyền sống trên cây
  • Người nằm ngang đứng bên gốc cây cần chim đòi quyền lợi
  • Quyền không thể thiếu của con chim là được nằm trên cây
  • Quyền thuộc về chim dài như cái cây
  • Con Chim có Quyền nằm trên cây
  1. Một dạng của chữ quyền .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅけん chủ quyền
交戦 こうせんけん quyền tham chiến; quyền giao chiến
じんけん nhân quyền; quyền con người
使用 しようけん quyền sử dụng
保有 ほゆうけん quyền bắt giữ
Ví dụ âm Kunyomi

りけん LỢI QUYỀNQuyền lợi
ふけん PHU QUYỀNQuyền làm chồng
いけん UY QUYỀNUy quyền
きけん KHÍ QUYỀNSự bỏ quyền
けんり QUYỀN LỢIQuyền lợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ごんげ QUYỀN HÓASự tạo hình hài cụ thể
ごんげん QUYỀN HIỆNHiện thân
名無しの 兵衛 ななしのごんべえ Một người gọi một người không biết tên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa