- Tôi để lá phiếu 票 trong cái túi 西 trên bàn thờ 示.
- Tờ phiếu chỉ hiển thị ở phương tây
- Tiểu nhị dưới võng đếm ngân PHIẾU
- Á + THỊ = > trên tờ ngân phiếu có hiển thị hình nước châu Á!
- Phiếu được đặt dưới vỏ xách trên bàn (tượng hình nha )
- Cái cây có nhiều chân nhiều cẳng rậm rạp gọi là cây Sâm
- Chứng chỉ, cái dấu hiệu để nêu tên cho dễ nhận. Như hối phiếu 匯 票 cái phiếu đổi lấy tiền bạc.
- Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay.
- Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一票 | いっぴょう | một phiếu |
伝票 | でんぴょう | giấy nợ; hóa đơn |
入金票 | にゅうきんひょう | Hóa đơn gửi tiền (vào tài khoản); hóa đơn nhập tiền (vào tài khoản) |
原票 | げんぴょう | cuống vé |
反対票 | はんたいひょう | phiếu chống |
Ví dụ âm Kunyomi
付 票 | ふひょう | PHÓ PHIẾU | Một miếng sắt nhỏ bịt đầu dây giày hoặc nhãn |
死 票 | しひょう | TỬ PHIẾU | Lá phiếu vô ích (phiếu đã bầu cho người không trúng cử) |
起 票 | きひょう | KHỞI PHIẾU | Vấn đề (của) một chứng chỉ |
附 票 | ふひょう | PHỤ PHIẾU | Một miếng sắt nhỏ bịt đầu dây giày hoặc nhãn |
得 票 | とくひょう | ĐẮC PHIẾU | Số phiếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|