- Kinh đô (KINH 京) có nước (THỦY 氵) thì mát mẻ (LƯƠNG 涼)
- Nước ở kinh đô thì mát mẻ
- THỦY đến bắc KINH ăn cháo LƯƠNG trong không khí mát mẻ...
- KINH hãi khi xem phim MÁT MẺ, đầy NƯỚC
- Một người đội mũ đi biển để nghỉ mát
- Mỏng mẻo. Như lương đức 涼 LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết 德 đức bạc (ít đức).
- Lạnh, mát. Như lương thủy 涼 LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết 水 nước lạnh, lương phong 涼 LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết gió mát.
- Châu Lương.
- Nước Lương.
- Hóng gió.
- Chất uống.
- Một âm là lượng. Tin.
- Giúp.
- Dị dạng của chữ 凉 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
夕涼み | ゆうすずみ | sự mát mẻ của buổi tối |
涼しい | すずしい | bình tĩnh |
涼む | すずむ | làm mát; làm nguội; nguôi đi |
涼味 | りょうみ | sự mát mẻ |
涼風 | すずかぜ りょうふう | gió mát |
Ví dụ âm Kunyomi
涼 しい | すずしい | LƯƠNG | Bình tĩnh |
涼 しい顔 | すずしいかお | LƯƠNG NHAN | Gương mặt tươi tỉnh |
涼 しい天気 | すずしいてんき | Mát trời | |
大変 涼 しい | たいへんすずしい | Mát rượi | |
どんよりした 涼 しい | どんよりしたすずしい | Râm mát | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
涼 む | すずむ | LƯƠNG | Làm mát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
涼 味 | りょうみ | LƯƠNG VỊ | Sự mát mẻ |
涼 気 | りょうき | LƯƠNG KHÍ | Không khí mát mẻ |
涼 雨 | りょうう | LƯƠNG VŨ | Mưa nhẹ mát [trong ngày hè] |
冷 涼 | れいりょう | LÃNH LƯƠNG | Sự lãnh đạm |
涼 感 | りょうかん | LƯƠNG CẢM | Cảm thấy mát mẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|