- Cái CÂN DÀI nhìn TRƯỚNG mắt
- Tấm vải dài làm màn rèm
- Cái KHĂN (巾) bị kéo DÀI(長) => để làm MÀN CHE cho những CUỐN SỔ ngân hàng
- Chân thứ 3 (Cân) đang dài ra (Trường) và căng lên
- Trường nào mà chẳng có cổng
- Cái khăn dài dùng làm trướng
- 巾 cái khăn 長 dài dùng làm trướng (màn căng lên)
- Căng lên, dương lên. Như cung trướng 共 帳 TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết căng màn, dương màn, thông dụng như cung trướng 供 CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết 帳 TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết .
- Màn che, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là trướng. Như doanh trướng 營 Nghĩa: Xem chi tiết 帳 TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết , trướng bằng 帳 TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết 棚 BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết , v.v.
- Nay ta dùng các thứ dệt đẹp hay da hổ giải phủ lên chỗ ngồi cũng gọi là trướng.
- Tính sổ. Như trướng bạ 帳 TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết sổ sách.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
几帳面 | きちょうめん | ngăn nắp; cẩn thận; đúng giờ |
出金帳 | しゅっきんちょう | sổ chi |
帳付け | ちょうつけ ちょうづけ | người giữ sổ sách; sự giữ sổ sách |
帳尻 | ちょうじり | sự cân bằng tài khoản |
帳本人 | ちょうほんにん | Đầu sỏ; tên cầm đầu |
Ví dụ âm Kunyomi
夜の 帳 | よるのとばり | DẠ TRƯỚNG | Che đậy (của) bóng tối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
几 帳 | きちょう | KỈ TRƯỚNG | Che màn |
帳 場 | ちょうば | TRƯỚNG TRÀNG | Sự tiếp nhận |
帳 簿 | ちょうぼ | TRƯỚNG BỘ | Trương bạ |
手 帳 | てちょう | THỦ TRƯỚNG | Quyển sổ |
画 帳 | がちょう | HỌA TRƯỚNG | Vẽ album |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|