Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 沖

Hán Việt
TRÙNG, XUNG
Nghĩa

Ngoài khơi, xung đột, va chạm


Âm On
チュウ
Âm Kun
おき おきつ ちゅう.する わく

Đồng âm
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa:  Răn bảo, trừng trị, hình phạt Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết XƯNG, XỨNG Nghĩa: Gọi bằng, gọi là, xưng là Xem chi tiết XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÂU Nghĩa:  Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BANH Nghĩa: Bờ biển, bãi biển Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Chỗ nông, chỗ cạn Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu ly Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết
沖
  • Con tàu rẽ nước 氵vượt trùng 沖 dương.
  • Giữa 中 nước 水 là biển khơi muôn Trùng con sóng
  • Cây ở khu vực không phải trung tâm thì ko đáng 1 Xu
  • Nước Trung có Trùng Khánh nhiều biển khơi
  • Nước bên trong làm trùng túi rỗng
  • Lạc GIỮA mênh mông TRÙNG khơi (biển khơi)
  1. Rỗng không, trong lòng lặng lẽ rỗng không, không cạnh tranh gì gọi là trùng. Như khiêm trùng KHIÊM, KHIỆM Nghĩa: Nhún nhường, khiêm tốn Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết nhún nhường, lặng lẽ.
  2. Vui hòa, sâu xa.
  3. Bay vọt lên. Như nhất phi trùng thiên PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết (Sử ký SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) bay một cái vọt lên trời.
  4. Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết .
  5. Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết , phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung. Như tí ngọ tương xung TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết .
  6. Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. $ Ta quen đọc là chữ xung cả.
  7. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おきあい ngoài khơi
合い おきあい ngoài khơi
積世 ちゅうせきせい thời kỳ đất đai được bồi đắp
積土 ちゅうせきど đất bãi; đất bồi
積期 ちゅうせきき thời kỳ đất đai được bồi đắp
Ví dụ âm Kunyomi

おきあい TRÙNG HỢPNgoài khơi
合い おきあい TRÙNG HỢPNgoài khơi
おきなわ TRÙNG THẰNGTỉnh Okinawa (Nhật)
釣り おきづり TRÙNG ĐIẾUSự câu cá ngoài khơi
に出る おきにでる TRÙNG XUẤTRa khơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちゅうてん TRÙNG THIÊNThiên đỉnh
ちゅうせき TRÙNG TÍCHBồi tích
積土 ちゅうせきど TRÙNG TÍCH THỔĐất bãi
積期 ちゅうせきき TRÙNG TÍCH KÌThời kỳ đất đai được bồi đắp
積世 ちゅうせきせい TRÙNG TÍCH THẾThời kỳ đất đai được bồi đắp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa