- Con tàu rẽ nước 氵vượt trùng 沖 dương.
- Giữa 中 nước 水 là biển khơi muôn Trùng con sóng
- Cây ở khu vực không phải trung tâm thì ko đáng 1 Xu
- Nước Trung có Trùng Khánh nhiều biển khơi
- Nước bên trong làm trùng túi rỗng
- Lạc GIỮA mênh mông TRÙNG khơi (biển khơi)
- Rỗng không, trong lòng lặng lẽ rỗng không, không cạnh tranh gì gọi là trùng. Như khiêm trùng 謙 KHIÊM, KHIỆM Nghĩa: Nhún nhường, khiêm tốn Xem chi tiết 沖 TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết nhún nhường, lặng lẽ.
- Vui hòa, sâu xa.
- Bay vọt lên. Như nhất phi trùng thiên 一 飛 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết 沖 TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết (Sử ký 史 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) bay một cái vọt lên trời.
- Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖 TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết .
- Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝 XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết , phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung. Như tí ngọ tương xung 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 午 NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 沖 TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết .
- Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. $ Ta quen đọc là chữ xung cả.
- Dị dạng của chữ 冲 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
沖合 | おきあい | ngoài khơi |
沖合い | おきあい | ngoài khơi |
沖積世 | ちゅうせきせい | thời kỳ đất đai được bồi đắp |
沖積土 | ちゅうせきど | đất bãi; đất bồi |
沖積期 | ちゅうせきき | thời kỳ đất đai được bồi đắp |
Ví dụ âm Kunyomi
沖 合 | おきあい | TRÙNG HỢP | Ngoài khơi |
沖 合い | おきあい | TRÙNG HỢP | Ngoài khơi |
沖 縄 | おきなわ | TRÙNG THẰNG | Tỉnh Okinawa (Nhật) |
沖 釣り | おきづり | TRÙNG ĐIẾU | Sự câu cá ngoài khơi |
沖 に出る | おきにでる | TRÙNG XUẤT | Ra khơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
沖 天 | ちゅうてん | TRÙNG THIÊN | Thiên đỉnh |
沖 積 | ちゅうせき | TRÙNG TÍCH | Bồi tích |
沖 積土 | ちゅうせきど | TRÙNG TÍCH THỔ | Đất bãi |
沖 積期 | ちゅうせきき | TRÙNG TÍCH KÌ | Thời kỳ đất đai được bồi đắp |
沖 積世 | ちゅうせきせい | TRÙNG TÍCH THẾ | Thời kỳ đất đai được bồi đắp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|