Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 応

Hán Việt
ỨNG
Nghĩa

Đối lại, đáp ứng


Âm On
オウ ヨウ -ノウ
Âm Kun
あた.る まさに こた.える
Nanori
たか まさ

Đồng âm
ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết ƯNG Nghĩa: Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết
Trái nghĩa
HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết
応
  • Khi được ở nhà (广), trái tim 心có thể thích ứng (応) với tất cả.
  • TÂM mà để ở NHÀ thì làm gì cũng PHẢN ỨNG chậm...
  • Tâm kia để ở bên đồi
  • Lo về báo ứng đứng ngồi không yên
  • ỨNG (応) xử với nhau cốt ở chữ TÂM (心)
  • Ở ngoài sống sao thì không biết. Cứ về Nhà thì phải Ứng xử bằng cái Tâm nha.
  • Con tim ở dưới mái nhà dần dần sẽ mất đi phản ỨNG
  1. Đáp ứng, ứng đối,
  2. Phản ứng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちおう một khi; nhất thời; tạm thời
不相 ふそうおう không thích hợp; sự không thích hợp; sự không phù hợp
不適 ふてきおう trái cách
ないおう Sự thông đồng với kẻ địch; sự phản bội; sự nội ứng
ないおうしゃ nội ứng
Ví dụ âm Kunyomi

える こたえる ỨNGĐể trả lời
善意に える ぜんいにこたえる Báo nghĩa
暑さが える あつさがこたえる Cảm thấy rất nóng
期待に える きたいにこたえる Sống theo mong đợi
親切に える しんせつにこたえる Đáp lại một cách tử tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はんのう PHẢN ỨNGCảm ứng
かんのう CẢM ỨNGCảm ứng
じゅんのう THUẬN ỨNGThông cảm
核反 かくはんのう HẠCH PHẢN ỨNGPhản ứng hạt nhân
素反 もとはんのう TỐ PHẢN ỨNG(hóa học) phản ứng cơ bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こおう HÔ ỨNGSự hưởng ứng
おうぼ ỨNG MỘĐăng ký
おうそ ỨNG TỐỨng tố
いちおう NHẤT ỨNGMột khi
ないおう NỘI ỨNGSự thông đồng với kẻ địch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa