- Khi được ở nhà (广), trái tim 心có thể thích ứng (応) với tất cả.
- TÂM mà để ở NHÀ thì làm gì cũng PHẢN ỨNG chậm...
- Tâm kia để ở bên đồi
- Lo về báo ứng đứng ngồi không yên
- ỨNG (応) xử với nhau cốt ở chữ TÂM (心)
- Ở ngoài sống sao thì không biết. Cứ về Nhà thì phải Ứng xử bằng cái Tâm nha.
- Con tim ở dưới mái nhà dần dần sẽ mất đi phản ỨNG
- Đáp ứng, ứng đối,
- Phản ứng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一応 | いちおう | một khi; nhất thời; tạm thời |
不相応 | ふそうおう | không thích hợp; sự không thích hợp; sự không phù hợp |
不適応 | ふてきおう | trái cách |
内応 | ないおう | Sự thông đồng với kẻ địch; sự phản bội; sự nội ứng |
内応者 | ないおうしゃ | nội ứng |
Ví dụ âm Kunyomi
応 える | こたえる | ỨNG | Để trả lời |
善意に 応 える | ぜんいにこたえる | Báo nghĩa | |
暑さが 応 える | あつさがこたえる | Cảm thấy rất nóng | |
期待に 応 える | きたいにこたえる | Sống theo mong đợi | |
親切に 応 える | しんせつにこたえる | Đáp lại một cách tử tế | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
反 応 | はんのう | PHẢN ỨNG | Cảm ứng |
感 応 | かんのう | CẢM ỨNG | Cảm ứng |
順 応 | じゅんのう | THUẬN ỨNG | Thông cảm |
核反 応 | かくはんのう | HẠCH PHẢN ỨNG | Phản ứng hạt nhân |
素反 応 | もとはんのう | TỐ PHẢN ỨNG | (hóa học) phản ứng cơ bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
呼 応 | こおう | HÔ ỨNG | Sự hưởng ứng |
応 募 | おうぼ | ỨNG MỘ | Đăng ký |
応 訴 | おうそ | ỨNG TỐ | Ứng tố |
一 応 | いちおう | NHẤT ỨNG | Một khi |
内 応 | ないおう | NỘI ỨNG | Sự thông đồng với kẻ địch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|