- THẰNG bờm lấy Chỉ đo 2 mẫu Ruộng
- Dây thừng đo dài hai cái ruộng
- Sợi chỉ mà dài hơn 2 thửa ruộng thì nó là dây thừng
- Loại CHỈ dùng để cột 2 MẶT TRỜI bởi vị ẤT bằng DÂY THỪNG
- THẰNG bờm dùng sợi chỉ thay dây thừng nối 2 mảnh ruộng
- Sợi dây
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
投げ縄 | なげなわ | dây thòng lọng |
火縄 | ひなわ | cầu chì |
火縄銃 | ひなわじゅう | Súng hỏa mai; súng lửa |
縄尻 | なわじり | Đầu dây thừng |
縄張 | なわばり | sự phân chia ranh giới |
Ví dụ âm Kunyomi
火 縄 | ひなわ | HỎA THẰNG | Cầu chì |
粗 縄 | そなわ | THÔ THẰNG | Phủ rơm dây thừng |
縄 目 | なわめ | THẰNG MỤC | Nút |
荷 縄 | になわ | HÀ THẰNG | Dây thừng dùng để đóng gói hàng |
七五三 縄 | しめなわ | THẤT NGŨ TAM THẰNG | Dây thừng miếu thờ thần thánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
捕 縄 | ほじょう | BỘ THẰNG | Dây thừng của cảnh sát (dùng khi bắt tội phạm) |
結 縄 | けつじょう | KẾT THẰNG | Dây thừng thắt nút |
縄 文 | じょうもん | THẰNG VĂN | Thời kỳ Jomon |
準 縄 | じゅんじょう | CHUẨN THẰNG | Hạng a và đánh dấu mực chuỗi |
縄 文土器 | じょうもんどき | THẰNG VĂN THỔ KHÍ | Đồ gốm thời kỳ Jomon |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|