Created with Raphaël 2.1.2123465789111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 縄

Hán Việt
THẰNG
Nghĩa

Dây thừng, dây chão


Âm On
ジョウ
Âm Kun
なわ ただ.す

Đồng âm
THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết THẶNG Nghĩa: Thừa Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỮU Nghĩa: Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết
縄
  • THẰNG bờm lấy Chỉ đo 2 mẫu Ruộng
  • Dây thừng đo dài hai cái ruộng
  • Sợi chỉ mà dài hơn 2 thửa ruộng thì nó là dây thừng
  • Loại CHỈ dùng để cột 2 MẶT TRỜI bởi vị ẤT bằng DÂY THỪNG
  • THẰNG bờm dùng sợi chỉ thay dây thừng nối 2 mảnh ruộng
  1. Sợi dây
Ví dụ Hiragana Nghĩa
投げ なげなわ dây thòng lọng
ひなわ cầu chì
ひなわじゅう Súng hỏa mai; súng lửa
なわじり Đầu dây thừng
なわばり sự phân chia ranh giới
Ví dụ âm Kunyomi

ひなわ HỎA THẰNGCầu chì
そなわ THÔ THẰNGPhủ rơm dây thừng
なわめ THẰNG MỤCNút
になわ HÀ THẰNGDây thừng dùng để đóng gói hàng
七五三 しめなわ THẤT NGŨ TAM THẰNGDây thừng miếu thờ thần thánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほじょう BỘ THẰNGDây thừng của cảnh sát (dùng khi bắt tội phạm)
けつじょう KẾT THẰNGDây thừng thắt nút
じょうもん THẰNG VĂNThời kỳ Jomon
じゅんじょう CHUẨN THẰNGHạng a và đánh dấu mực chuỗi
文土器 じょうもんどき THẰNG VĂN THỔ KHÍĐồ gốm thời kỳ Jomon
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa