- Trên bãi cỏ (⺾) ngày nắng (日) to (大), lực (力) lượng quân đội được chiêu mộ (募).
- 莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大 募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力 漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵 幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn 莫 khăn 巾 墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土 暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日 模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
- Để chiêu MỘ được đống cỏ LỚN phơi trong môt ngày cần có súc LỰC
- Tuyển mộ những người cao to, lực lưỡng, không bệnh răng miệng và đặc biệt không hút cỏ
- Dọn cỏ ngày nắng cần lực lượng lớn.
- Chiêu mộ lực lượng 1 ngày dưới cỏ hoa
- MỘ (募) Lực (力) tuyển mộ MỘ (慕) Tâm (心) Ái mộ MỘ (墓) Thổ (土) ngôi mộ MỘ (暮) Mặt trời (日) lặn
- Tìm rộng ra. Treo một cái bảng nói rõ cách thức của mình muốn kén để cho người ta đến ứng nhận gọi là mộ. Như mộ binh 募 MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết mộ lính.
- Xin. Như mộ hóa 募 MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết 化 thầy tu đi xin ăn, mộ quyên 募 MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết 捐 quyên tiền gạo phát chẩn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公募 | こうぼ | sự tuyển dụng; sự thu hút rộng rãi; thu hút; huy động; phát hành |
募る | つのる | chiêu mộ |
募金 | ぼきん | sự quyên tiền |
募集 | ぼしゅう | sự chiêu tập; sự chiêu mộ; sự tuyển mộ |
徴募 | ちょうぼ | Sự đăng lính; sự tuyển mộ |
Ví dụ âm Kunyomi
募 る | つのる | MỘ | Chiêu mộ |
冷え 募 る | ひえつのる | LÃNH MỘ | Để trở nên lạnh hơn |
吹き 募 る | ふきつのる | XUY MỘ | Càng thổi ghê hơn |
言い 募 る | いいつのる | NGÔN MỘ | Để tranh luận dữ dội |
降り 募 る | おりつのる | HÀNG MỘ | Tới cứng hơn mưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
公 募 | こうぼ | CÔNG MỘ | Sự tuyển dụng |
募 債 | ぼさい | MỘ TRÁI | Nâng (của) một tiền vay |
募 兵 | ぼへい | MỘ BINH | (quân đội) tuyển mộ binh lính |
募 金 | ぼきん | MỘ KIM | Sự quyên tiền |
応 募 | おうぼ | ỨNG MỘ | Đăng ký |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|