Created with Raphaël 2.1.2123457681091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 募

Hán Việt
MỘ
Nghĩa

Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời


Âm On
Âm Kun
つの.る

Đồng âm
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết KHUYẾN Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết
募
  • Trên bãi cỏ (⺾) ngày nắng (日) to (大), lực (力) lượng quân đội được chiêu mộ (募).
  • 莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大 募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力 漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵 幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn 莫 khăn 巾 墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土 暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日 模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
  • Để chiêu MỘ được đống cỏ LỚN phơi trong môt ngày cần có súc LỰC
  • Tuyển mộ những người cao to, lực lưỡng, không bệnh răng miệng và đặc biệt không hút cỏ
  • Dọn cỏ ngày nắng cần lực lượng lớn.
  • Chiêu mộ lực lượng 1 ngày dưới cỏ hoa
  • MỘ (募) Lực (力) tuyển mộ MỘ (慕) Tâm (心) Ái mộ MỘ (墓) Thổ (土) ngôi mộ MỘ (暮) Mặt trời (日) lặn
  1. Tìm rộng ra. Treo một cái bảng nói rõ cách thức của mình muốn kén để cho người ta đến ứng nhận gọi là mộ. Như mộ binh MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết mộ lính.
  2. Xin. Như mộ hóa MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết thầy tu đi xin ăn, mộ quyên MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết quyên tiền gạo phát chẩn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうぼ sự tuyển dụng; sự thu hút rộng rãi; thu hút; huy động; phát hành
つのる chiêu mộ
ぼきん sự quyên tiền
ぼしゅう sự chiêu tập; sự chiêu mộ; sự tuyển mộ
ちょうぼ Sự đăng lính; sự tuyển mộ
Ví dụ âm Kunyomi

つのる MỘChiêu mộ
冷え ひえつのる LÃNH MỘĐể trở nên lạnh hơn
吹き ふきつのる XUY MỘCàng thổi ghê hơn
言い いいつのる NGÔN MỘĐể tranh luận dữ dội
降り おりつのる HÀNG MỘTới cứng hơn mưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうぼ CÔNG MỘSự tuyển dụng
ぼさい MỘ TRÁINâng (của) một tiền vay
ぼへい MỘ BINH(quân đội) tuyển mộ binh lính
ぼきん MỘ KIMSự quyên tiền
おうぼ ỨNG MỘĐăng ký
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa