Created with Raphaël 2.1.21234568791011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 漏

Hán Việt
LẬU
Nghĩa

 Thấm ra, nhỏ ra, rỉ


Âm On
ロウ
Âm Kun
も.る も.れる も.らす

Đồng âm
LÂU Nghĩa: Tháp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
漏
  • Nước mưa rò rỉ trước cửa phòng
  • Có cái CỬa mới MƯA Cái đã RÒ RỈ đúng là hàng LẬU
  • Con ma buôn Lậu nước mưa bị rò rỉ ra ngoài.
  • Thi bị bệnh lậu mỗi khi mưa lại rò rĩ nước
  • Nước Mưa rỉ ra từ tử Thi
  • Che dù nhưng bên trong vẫn co mưa, là dù "lậu"
  1. Thấm ra, nhỏ ra, rỉ.
  2. Để sự bí mật cho bên ngoài biết gọi là lậu LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết hay tiết lậu DUỆ, TIẾT Nghĩa: Thư sướng. Một âm là tiết. Ngớt, yên. Giảm bớt. Xem chi tiết LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết .
  3. Khắc lậu. Ngày xưa dùng cái gáo dùi thủng một lỗ nhỏ, đổ nước vào lâu lâu lại nhỏ một giọt, nước đầy thì cái thẻ khắc giờ nổi lên xem phân số nhiều ít thì biết được thì giờ sớm hay muộn. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Kim môn mộng giác lậu thanh tàn MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Thứ vận Trần Thượng Thư đề Nguyễn Bố Chánh thảo đường THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết ) Nơi kim môn tỉnh giấc mộng, đồng hồ đã điểm tàn canh.
  4. Ốc lậu ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết xó nhà về phía tây bắc. Xó nhà là chỗ vắng vẻ không có ai, nên nói bóng về việc người quân tử biết tu tỉnh cẩn thận từ lúc ở một mình gọi là bất quý ốc lậu BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết (Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết ).
  5. Bệnh lậu. Đi đái rặn mãi mới ra từng giọt mà hay đi ra chất mủ rớt gọi là bệnh lậu. Bệnh gì có chất lỏng rỉ ra đều gọi là lậu.
  6. Thối.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
らす もらす làm lộ; làm rò rỉ
もる dột; lộ; rò rỉ; chảy ri rỉ; rỉ ra
もれ rò chảy
れる もれる lộ; rò rỉ; chảy ri rỉ; rỉ ra
れ損 もれぞん rủi ro rò chảy
Ví dụ âm Kunyomi

れる もれる LẬULộ
口から れる くちからもれる Đi qua từ một có đôi môi
招待に れる しょうたいにもれる Để được để lại ra khỏi một sự mời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

もる LẬUDột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす もらす LẬULàm lộ
書き らす かきもらす Bỏ đi ở ngoài
聞き らす ききもらす Nghe lọt mất
言い らす いいもらす Để quên tới sự đề cập tới
精を らす せいをもらす Để có một sự phát xạ vô ý (của) tinh dịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ずろう ĐỖ LẬUCẩu thả
ろうわ LẬU THOẠINói chen
そろう SƠ LẬUSự cẩu thả
いろう DI LẬUBỏ quên
そうろう TẢO LẬUSự thốt lên còn non
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa