- Nước mưa rò rỉ trước cửa phòng
- Có cái CỬa mới MƯA Cái đã RÒ RỈ đúng là hàng LẬU
- Con ma buôn Lậu nước mưa bị rò rỉ ra ngoài.
- Thi bị bệnh lậu mỗi khi mưa lại rò rĩ nước
- Nước Mưa rỉ ra từ tử Thi
- Che dù nhưng bên trong vẫn co mưa, là dù "lậu"
- Thấm ra, nhỏ ra, rỉ.
- Để sự bí mật cho bên ngoài biết gọi là lậu 漏 LẬU Nghĩa: Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết hay tiết lậu 洩 DUỆ, TIẾT Nghĩa: Thư sướng. Một âm là tiết. Ngớt, yên. Giảm bớt. Xem chi tiết 漏 LẬU Nghĩa: Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết .
- Khắc lậu. Ngày xưa dùng cái gáo dùi thủng một lỗ nhỏ, đổ nước vào lâu lâu lại nhỏ một giọt, nước đầy thì cái thẻ khắc giờ nổi lên xem phân số nhiều ít thì biết được thì giờ sớm hay muộn. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Kim môn mộng giác lậu thanh tàn 金 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết 夢 MỘNG, MÔNG Nghĩa: Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết 覺 漏 LẬU Nghĩa: Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 殘 Nghĩa: Xem chi tiết (Thứ vận Trần Thượng Thư đề Nguyễn Bố Chánh thảo đường 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết ) Nơi kim môn tỉnh giấc mộng, đồng hồ đã điểm tàn canh.
- Ốc lậu 屋 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết 漏 LẬU Nghĩa: Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết xó nhà về phía tây bắc. Xó nhà là chỗ vắng vẻ không có ai, nên nói bóng về việc người quân tử biết tu tỉnh cẩn thận từ lúc ở một mình gọi là bất quý ốc lậu 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 愧 屋 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết 漏 LẬU Nghĩa: Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết (Thi Kinh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 經 ).
- Bệnh lậu. Đi đái rặn mãi mới ra từng giọt mà hay đi ra chất mủ rớt gọi là bệnh lậu. Bệnh gì có chất lỏng rỉ ra đều gọi là lậu.
- Thối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
漏らす | もらす | làm lộ; làm rò rỉ |
漏る | もる | dột; lộ; rò rỉ; chảy ri rỉ; rỉ ra |
漏れ | もれ | rò chảy |
漏れる | もれる | lộ; rò rỉ; chảy ri rỉ; rỉ ra |
漏れ損 | もれぞん | rủi ro rò chảy |
Ví dụ âm Kunyomi
漏 れる | もれる | LẬU | Lộ |
口から 漏 れる | くちからもれる | Đi qua từ một có đôi môi | |
招待に 漏 れる | しょうたいにもれる | Để được để lại ra khỏi một sự mời | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
漏 る | もる | LẬU | Dột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
漏 らす | もらす | LẬU | Làm lộ |
書き 漏 らす | かきもらす | Bỏ đi ở ngoài | |
聞き 漏 らす | ききもらす | Nghe lọt mất | |
言い 漏 らす | いいもらす | Để quên tới sự đề cập tới | |
精を 漏 らす | せいをもらす | Để có một sự phát xạ vô ý (của) tinh dịch | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
杜 漏 | ずろう | ĐỖ LẬU | Cẩu thả |
漏 話 | ろうわ | LẬU THOẠI | Nói chen |
疎 漏 | そろう | SƠ LẬU | Sự cẩu thả |
遺 漏 | いろう | DI LẬU | Bỏ quên |
早 漏 | そうろう | TẢO LẬU | Sự thốt lên còn non |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|