- Đất 土 trên đồng 里 này được các thổ dân dùng để mai 埋 táng.
- MAI táng thì chẳng có LÍ gì mà không chôn xuống ĐẤT
- ông THỔ được mai táng bên cạnh ông Lí
- MAI táng nghĩa là CHÔN xuống ĐẤT 1 LÝ ( đơn vị đo lường của Trung Quốc xưa Vạn Lý Trường Thành)
- Ai cũng muốn sau này được MAI táng trên mảnh ĐẤT của LÀNG mình
- Tôi đã chôn vàng xuống đất này, Lý ra nó phải ở đó mới đúng!!
- MAI táng thì chẳng có LÍ gì mà không chôn xuống ĐẤT
- Chôn. Như mai táng 埋 MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết 葬 TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết chôn cất người chết.
- Đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai.
- Vùi xuống đất. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bi tàn tự một mai hoang thảo 碑 BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết 殘 Nghĩa: Xem chi tiết 字 TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 沒 Nghĩa: Xem chi tiết 埋 MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết (Liễu Hạ Huệ mộ 柳 LIỄU Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 下 惠 Nghĩa: Xem chi tiết 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
- Che lấp. Như mai phục 埋 MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết 伏 PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết núp sẵn, ẩn tích mai danh 隱 跡 TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết 埋 MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
埋まる | うずまる | được chôn cất; bị lấp đầy |
埋める | うずめる | chôn lấp; chôn; chôn cất; mai táng; lấp đầy |
埋め木 | うめき | chốt gỗ |
埋め荷 | うめに | hàng chèn lót |
埋伏 | まいふく | mai phục |
Ví dụ âm Kunyomi
埋 める | うずめる、うめる | MAI | Chôn lấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
埋 まる | うずまる,うまる | MAI | Được chôn cất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
埋 める | うめる | MAI | Chôn |
土に 埋 める | どにうめる | Để chôn cất bên trong nền | |
生き 埋 める | いきうめる | Chôn cất (người nào đó) sống | |
空きを 埋 める | あきをうめる | Làm đầy | |
骨を 埋 める | ほねをうめる | Tới xúc xắc bên trong (một đất nước ngoài) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
埋 もれる | うもれる | MAI | Bị chôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
埋 まる | うまる | MAI | Được chôn cất |
花で 埋 まる | はなでうまる | Bị phủ bởi hoa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
埋 伏 | まいふく | MAI PHỤC | Mai phục |
埋 没 | まいぼつ | MAI MỘT | Sự được chôn cất |
埋 葬 | まいそう | MAI TÁNG | Mai táng |
埋 蔵 | まいぞう | MAI TÀNG | Sự chôn giấu |
埋 設 | まいせつ | MAI THIẾT | Đánh nhẹ (sự đặt) ngầm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|