Created with Raphaël 2.1.213245768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 埋

Hán Việt
MAI
Nghĩa

Chôn, lấp, vui, che lấp


Âm On
マイ
Âm Kun
う.める う.まる う.もれる うず.める うず.まる い.ける

Đồng âm
MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHỐI Nghĩa: Cục, tảng, miếng, hòn Xem chi tiết
Trái nghĩa
QUẬT Nghĩa: Đào, khai quật, khai thác Xem chi tiết
埋
  • Đất 土 trên đồng 里 này được các thổ dân dùng để mai 埋 táng.
  • MAI táng thì chẳng có LÍ gì mà không chôn xuống ĐẤT
  • ông THỔ được mai táng bên cạnh ông Lí
  • MAI táng nghĩa là CHÔN xuống ĐẤT 1 LÝ ( đơn vị đo lường của Trung Quốc xưa Vạn Lý Trường Thành)
  • Ai cũng muốn sau này được MAI táng trên mảnh ĐẤT của LÀNG mình
  • Tôi đã chôn vàng xuống đất này, Lý ra nó phải ở đó mới đúng!!
  • MAI táng thì chẳng có LÍ gì mà không chôn xuống ĐẤT
  1. Chôn. Như mai táng MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết chôn cất người chết.
  2. Đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai.
  3. Vùi xuống đất. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bi tàn tự một mai hoang thảo BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết (Liễu Hạ Huệ mộ LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
  4. Che lấp. Như mai phục MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết núp sẵn, ẩn tích mai danh TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まる うずまる được chôn cất; bị lấp đầy
める うずめる chôn lấp; chôn; chôn cất; mai táng; lấp đầy
め木 うめき chốt gỗ
め荷 うめに hàng chèn lót
まいふく mai phục
Ví dụ âm Kunyomi

める うずめる、うめる MAIChôn lấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる うずまる,うまる MAIĐược chôn cất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める うめる MAIChôn
土に める どにうめる Để chôn cất bên trong nền
生き める いきうめる Chôn cất (người nào đó) sống
空きを める あきをうめる Làm đầy
骨を める ほねをうめる Tới xúc xắc bên trong (một đất nước ngoài)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

もれる うもれる MAIBị chôn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる うまる MAIĐược chôn cất
花で まる はなでうまる Bị phủ bởi hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

まいふく MAI PHỤCMai phục
まいぼつ MAI MỘTSự được chôn cất
まいそう MAI TÁNGMai táng
まいぞう MAI TÀNGSự chôn giấu
まいせつ MAI THIẾTĐánh nhẹ (sự đặt) ngầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa