Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 抹

Hán Việt
MẠT
Nghĩa

Xóa bỏ


Âm On
マツ

Đồng âm
MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cây mạt li, cây hoa lài Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Mật ong, mật ngọt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xoa, xát Xem chi tiết
抹
  • Dùng Tay LAU MẠT Gỗ trên Cây
  • Cuối cùng 末 cũng phải ra tay 扌xoá bỏ Mattcha 抹茶
  • Cuối cùng MẠT kiếp cũng không cắt được ngọn cây
  • MẠT vận nên tay phải đi quét nhà thuê
  • Bàn tay con người đã MẠT sát hết loài cây
  1. Bôi xoa. Bôi nhằng nhịt gọi là đồ , bôi một vạch thẳng xuống gọi là mạt MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết .
  2. Lau.
  3. Quét sạch. Như mạt sát MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết xóa toẹt hết, xổ toẹt, dùng lời nói ác nghiệt làm cho mất hết tư cách phẩm cách của người đi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まっさつ sự phớt lờ (một ý kiến); sự phủ nhận; sự xóa sạch; sự xóa bỏ
まっしょう sự xoá
まっちゃ trà xanh dùng cho các nghi lễ
まっこう một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu; hương trầm; loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu
Ví dụ âm Kunyomi

とまつ ĐỒ MẠTLàm mờ
いちまつ NHẤT MẠTSự bốc lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa