- Dùng Tay LAU MẠT Gỗ trên Cây
- Cuối cùng 末 cũng phải ra tay 扌xoá bỏ Mattcha 抹茶
- Cuối cùng MẠT kiếp cũng không cắt được ngọn cây
- MẠT vận nên tay phải đi quét nhà thuê
- Bàn tay con người đã MẠT sát hết loài cây
- Bôi xoa. Bôi nhằng nhịt gọi là đồ 塗 , bôi một vạch thẳng xuống gọi là mạt 抹 MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết .
- Lau.
- Quét sạch. Như mạt sát 抹 MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết 殺 SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết xóa toẹt hết, xổ toẹt, dùng lời nói ác nghiệt làm cho mất hết tư cách phẩm cách của người đi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抹殺 | まっさつ | sự phớt lờ (một ý kiến); sự phủ nhận; sự xóa sạch; sự xóa bỏ |
抹消 | まっしょう | sự xoá |
抹茶 | まっちゃ | trà xanh dùng cho các nghi lễ |
抹香 | まっこう | một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu; hương trầm; loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu |
Ví dụ âm Kunyomi
塗 抹 | とまつ | ĐỒ MẠT | Làm mờ |
一 抹 | いちまつ | NHẤT MẠT | Sự bốc lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|