- ông vua nói rằng sẽ từ bỏ chức vua
- Hoàng đế nói bỏ là bỏ
- Người HOÀNG ĐẾ NÓI rằng không đc TỪ BỎ
- Nhà vua NÓI rằng ANH KIA RA (akira) ĐỨNG đó bỏ KHĂN ra, TỪ BỎ chức vị đi
- Đứng 立 trong Chợ 市 Nói 言 xàm xí Đế 諦
- Xét kỹ, rõ. Như đế thị 諦 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết coi kỹ càng.
- Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn 真 CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết . Như tham thấu lẽ thiền gọi là đắc diệu đế 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 妙 DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết 諦 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết được phép rất mầu. Nhà Phật nói đời người là khổ, đúng là khổ, thế là khổ đế 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 諦 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết . Sở dĩ phải khổ là vì trước đã làm nhiều nhân xấu như tham lam, giận dữ, ngu si nó gom góp lại thành các nỗi khổ, thế là tập đế 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết 諦 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết . Muốn cho khỏi khổ, cần phải tới cõi Niết bàn tịch diệt, không còn một tí gì là khổ, thế là diệt đế 滅 DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết 諦 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết . Muốn được tới cõi Niết bàn, cần phải tu đạo, thế là đạo đế 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 諦 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết , bốn điều này đúng thực không sai, nên gọi là tứ đế 四 諦 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết .
- Một âm là đề. Khóc lóc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
諦め あきらめsự từ chức; đơn xin từ chức | ||
諦める あきらめるtừ bỏ; bỏ cuộc | ||
真諦 しんたい sự chuyển động | ||
諦観 ていかんhình ảnh rõ [TV]; nhìn rõ |
Ví dụ âm Kunyomi
諦 める | あきらめる | ĐẾ | Từ bỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
俗 諦 | ぞくたい | TỤC ĐẾ | Cánh gaỉng dạy đơn giản hóa (Phật giáo) |
真 諦 | しんたい | CHÂN ĐẾ | Sự thật tận cùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
要 諦 | ようてい | YẾU ĐẾ | Quan trọng chỉ |
諦 観 | ていかん | ĐẾ QUAN | Làm sạch sự nhìn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|