Created with Raphaël 2.1.213425687910121113141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 諦

Hán Việt
ĐẾ, ĐỀ
Nghĩa

Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề.


Âm On
テイ タイ
Âm Kun
あきら.める つまびらか まこと

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết GIÁM Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết
諦
  • ông vua nói rằng sẽ từ bỏ chức vua
  • Hoàng đế nói bỏ là bỏ
  • Người HOÀNG ĐẾ NÓI rằng không đc TỪ BỎ
  • Nhà vua NÓI rằng ANH KIA RA (akira) ĐỨNG đó bỏ KHĂN ra, TỪ BỎ chức vị đi
  • Đứng 立 trong Chợ 市 Nói 言 xàm xí Đế 諦
  1. Xét kỹ, rõ. Như đế thị ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết coi kỹ càng.
  2. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết . Như tham thấu lẽ thiền gọi là đắc diệu đế ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết được phép rất mầu. Nhà Phật nói đời người là khổ, đúng là khổ, thế là khổ đế KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết . Sở dĩ phải khổ là vì trước đã làm nhiều nhân xấu như tham lam, giận dữ, ngu si nó gom góp lại thành các nỗi khổ, thế là tập đế TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết . Muốn cho khỏi khổ, cần phải tới cõi Niết bàn tịch diệt, không còn một tí gì là khổ, thế là diệt đế DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết . Muốn được tới cõi Niết bàn, cần phải tu đạo, thế là đạo đế ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết , bốn điều này đúng thực không sai, nên gọi là tứ đế ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết .
  3. Một âm là đề. Khóc lóc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
め あきらめsự từ chức; đơn xin từ chức
める あきらめるtừ bỏ; bỏ cuộc
しんたい sự chuyển động
観 ていかんhình ảnh rõ [TV]; nhìn rõ
Ví dụ âm Kunyomi

める あきらめる ĐẾTừ bỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぞくたい TỤC ĐẾCánh gaỉng dạy đơn giản hóa (Phật giáo)
しんたい CHÂN ĐẾSự thật tận cùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ようてい YẾU ĐẾQuan trọng chỉ
ていかん ĐẾ QUANLàm sạch sự nhìn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa