- Cái động 洞 nước 氵này được dùng đồng 同 thời làm lối ra vào.
- Trong hang động, mực nước là như nhau ở mọi điểm
- Cơ thể em nguyệt làm bằng đồng
- Đồng thêm vảy nước là đỗng hang động
- Cửa vào hang động đầy nước
- Rủ ĐỒNG bọn thám hiểm hang ĐỘNG các NƯỚC.
- Cái động (hang sâu). Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Thanh Hư động lí trúc thiên can 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 虛 洞 ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết 裡 LÍ Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 千 竿 Nghĩa: Xem chi tiết (Mộng sơn trung 夢 MỘNG, MÔNG Nghĩa: Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
- Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
- Suốt. Như đỗng giám 洞 ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết 鑒 Nghĩa: Xem chi tiết soi suốt. $ Ta quen đọc là động.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
洞察 | どうさつ | sự sáng suốt; sự sâu sắc; sự nhìn thấu sự việc; sự nhìn xa trông rộng |
洞穴 | どうけつ | hang |
洞窟 | どうくつ | động; hang động |
海食洞 | かいしょくどう | hang động ngoài biển |
空洞 | くうどう | hang; hốc; lỗ hổng; khoang; lỗ thủng |
Ví dụ âm Kunyomi
洞 察 | どうさつ | ĐỖNG SÁT | Sự sáng suốt |
洞 穴 | どうけつ | ĐỖNG HUYỆT | Hang động |
洞 窟 | どうくつ | ĐỖNG QUẬT | Động |
洞 門 | どうもん | ĐỖNG MÔN | Đường hầm |
風 洞 | ふうどう | PHONG ĐỖNG | Đường hầm gió |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|