Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 洞

Hán Việt
ĐỖNG, ĐỘNG
Nghĩa

Cái động, hang sâu


Âm On
ドウ
Âm Kun
ほら
Nanori
とう

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
洞
  • Cái động 洞 nước 氵này được dùng đồng 同 thời làm lối ra vào.
  • Trong hang động, mực nước là như nhau ở mọi điểm
  • Cơ thể em nguyệt làm bằng đồng
  • Đồng thêm vảy nước là đỗng hang động
  • Cửa vào hang động đầy nước
  • Rủ ĐỒNG bọn thám hiểm hang ĐỘNG các NƯỚC.
  1. Cái động (hang sâu). Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thanh Hư động lí trúc thiên can THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 竿 Nghĩa: Xem chi tiết (Mộng sơn trung MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
  2. Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
  3. Suốt. Như đỗng giám ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết soi suốt. $ Ta quen đọc là động.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どうさつ sự sáng suốt; sự sâu sắc; sự nhìn thấu sự việc; sự nhìn xa trông rộng
どうけつ hang
どうくつ động; hang động
海食 かいしょくどう hang động ngoài biển
くうどう hang; hốc; lỗ hổng; khoang; lỗ thủng
Ví dụ âm Kunyomi

どうさつ ĐỖNG SÁTSự sáng suốt
どうけつ ĐỖNG HUYỆTHang động
どうくつ ĐỖNG QUẬTĐộng
どうもん ĐỖNG MÔNĐường hầm
ふうどう PHONG ĐỖNGĐường hầm gió
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa