- đào lỗ bất khuất lắm mới khai QUẬT được cái hang
- Khai Quật được ở núi có cái cửa đi vào Huyệt của thây ma
- đào lỗ khai quật được cái hang có cánh cửa đi ra
- Có một cái hố (Huyệt) bị che Khuất , khai Quật lên thì ra là cái hang
- Quật cường đào lỗ bất Khuất lắm mới thấy được cái Hang Huyệt.
- Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Long Đại kim quan thạch quật kỳ 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 袋 ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết 今 觀 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 窟 QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết 奇 KÌ, CƠ Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết (Long Đại nham 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 袋 ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết 岩 NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết ) Nay xem ở Long Đại có hang đá kỳ lạ.
- Lỗ hổng.
- Nhà hầm.
- Chỗ chất chứa nhiều vật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
偏窟 へんくつtính lập dị | ||
岩窟がんくつ Hang; hang động; hang đá | ||
巌窟 がんくつHang; hang động | ||
巣窟そうくつhang | ||
洞窟 どうくつ động | ||
理窟りくつ thuyết | ||
魔窟まくつ nhà chứa私娼窟 ししょうくつnhà chứa | ||
貧民窟 ひんみんくつkhu nhà ổ chuột | ||
阿片窟 あへんくつ tiệm thuốc phiện |
Ví dụ âm Kunyomi
理 窟 | りくつ | LÍ QUẬT | Lý luận |
魔 窟 | まくつ | MA QUẬT | Nhà chứa |
仙 窟 | せんくつ | TIÊN QUẬT | Bỏ bùa hang |
偏 窟 | へんくつ | THIÊN QUẬT | Tính lập dị |
洞 窟 | どうくつ | ĐỖNG QUẬT | Động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|