- Nhảy (踊) mà (マ) sử dụng (用) chân (足) thì là chuẩn quá rồi còn gì
- Muốn nhẩy đẹp chân bước phải thật DŨNG mãnh
- Phải DŨNG cảm chịu đựng đau CHÂN mới trở thành diễn viên MÚA được
- CHÂN cần có sự DŨNG MÃNH --» để NHẢY
- Dũng đã Sử dụng Chân của con Ma.
- Dùng (用) chân (足) để nhảy.
- Chỉ có miệng bạn dũng nói như múa
- Nhảy múa nhiều thì khoẻ (dũng) chân (túc)
- Nhảy. Như dũng dược 踊 躍 DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết nhảy nhót. Hăng hái làm việc cũng gọi là dũng dược. Giá hàng cao lên gọi là dũng quý 踊 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết cao vọt lên.
- Giản thể của chữ 踴
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
盆踊り | ぼんおどり | lễ Ô bôn; lễ Ô bông |
舞踊 | ぶよう | vũ điệu; sự nhảy múa |
舞踊劇 | ぶようげき | vũ kịch |
踊り | おどり | sự nhảy múa; múa |
踊り場 | おどりば | vũ trường; phòng nhảy |
Ví dụ âm Kunyomi
踊 る | おどる | DŨNG | Nhảy |
舞い 踊 る | まいおどる | VŨ DŨNG | Tới sự nhảy |
輪になって 踊 る | わになっておどる | Tới sự nhảy trong một vòng tròn (cái vòng) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
舞 踊 | ぶよう | VŨ DŨNG | Vũ điệu |
舞 踊 家 | ぶようか | VŨ DŨNG GIA | Người nhảy múa |
舞 踊 する | ぶようする | VŨ DŨNG | Khiêu vũ |
舞 踊 劇 | ぶようげき | VŨ DŨNG KỊCH | Vũ kịch |
舞 踊 団 | ぶようだん | VŨ DŨNG ĐOÀN | Nhảy đoàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|