Created with Raphaël 2.1.21234567981011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 踊

Hán Việt
DŨNG
Nghĩa

Nhảy múa


Âm On
ヨウ
Âm Kun
おど.る

Đồng âm
DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Sôi sục Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết ĐẠP Nghĩa: Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi Xem chi tiết
踊
  • Nhảy (踊) mà (マ) sử dụng (用) chân (足) thì là chuẩn quá rồi còn gì
  • Muốn nhẩy đẹp chân bước phải thật DŨNG mãnh
  • Phải DŨNG cảm chịu đựng đau CHÂN mới trở thành diễn viên MÚA được
  • CHÂN cần có sự DŨNG MÃNH --» để NHẢY
  • Dũng đã Sử dụng Chân của con Ma.
  • Dùng (用) chân (足) để nhảy.
  • Chỉ có miệng bạn dũng nói như múa
  • Nhảy múa nhiều thì khoẻ (dũng) chân (túc)
  1. Nhảy. Như dũng dược DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết nhảy nhót. Hăng hái làm việc cũng gọi là dũng dược. Giá hàng cao lên gọi là dũng quý QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết cao vọt lên.
  2. Giản thể của chữ 踴
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼんおどり lễ Ô bôn; lễ Ô bông
ぶよう vũ điệu; sự nhảy múa
ぶようげき vũ kịch
おどり sự nhảy múa; múa
り場 おどりば vũ trường; phòng nhảy
Ví dụ âm Kunyomi

おどる DŨNGNhảy
舞い まいおどる VŨ DŨNGTới sự nhảy
輪になって わになっておどる Tới sự nhảy trong một vòng tròn (cái vòng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぶよう VŨ DŨNGVũ điệu
ぶようか VŨ DŨNG GIANgười nhảy múa
する ぶようする VŨ DŨNGKhiêu vũ
ぶようげき VŨ DŨNG KỊCHVũ kịch
ぶようだん VŨ DŨNG ĐOÀNNhảy đoàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa