Created with Raphaël 2.1.21243576891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 稲

Hán Việt
ĐẠO
Nghĩa

Cây lúa


Âm On
トウ
Âm Kun
いね いな~
Nanori
いの しね

Đồng âm
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Lúa mạch Xem chi tiết MỄ Nghĩa: Gạo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TUỆ Nghĩa: Tai Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
稲
  • Tán mười (十) em (ヨ) gái (女) may ra mới lấy được 1 thê
  • Lúa gặt một ngày có thể nhận đc gạo
  • Lúa mang cho người già (Cựu) mới phải Đạo (bông lúa)
  • Thuận ĐẠO thì lúa (Hòa) già (Cựu) phải dùng tay (Trảo) gặt
  • Lúa trồng 3 tháng gặt 1 ngày
  1. Cây lúa
Ví dụ Hiragana Nghĩa
わせ lúa chín sớm; lúa chiêm
おくて sự gieo cấy muộn; sự trồng muộn
すいとう lúa nước
いなさく trồng lúa
いなびかり ánh chớp
Ví dụ âm Kunyomi

いなぎ ĐẠO MỘCCái giá phơi khô thóc
いなだ ĐẠO ĐIỀNCá bống biển
いなほ ĐẠO TUỆBông lúa
いなり ĐẠO HÀThần Nông
いなさく ĐẠO TÁCTrồng lúa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いねこ ĐẠO TỬCon châu chấu
刈り いねかり ĐẠO NGẢISự gặt lúa
古希 いねこき ĐẠO CỔ HISự đập lúa
扱き いねこき ĐẠO TRÁPĐập lúa
いねねつ ĐẠO NHIỆTGạo làm hại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おくて VÃN ĐẠOSự gieo cấy muộn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すいとう THỦY ĐẠOLúa nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa