- Tán mười (十) em (ヨ) gái (女) may ra mới lấy được 1 thê
- Lúa gặt một ngày có thể nhận đc gạo
- Lúa mang cho người già (Cựu) mới phải Đạo (bông lúa)
- Thuận ĐẠO thì lúa (Hòa) già (Cựu) phải dùng tay (Trảo) gặt
- Lúa trồng 3 tháng gặt 1 ngày
- Cây lúa
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
早稲 | わせ | lúa chín sớm; lúa chiêm |
晩稲 | おくて | sự gieo cấy muộn; sự trồng muộn |
水稲 | すいとう | lúa nước |
稲作 | いなさく | trồng lúa |
稲光 | いなびかり | ánh chớp |
Ví dụ âm Kunyomi
稲 木 | いなぎ | ĐẠO MỘC | Cái giá phơi khô thóc |
稲 田 | いなだ | ĐẠO ĐIỀN | Cá bống biển |
稲 穂 | いなほ | ĐẠO TUỆ | Bông lúa |
稲 荷 | いなり | ĐẠO HÀ | Thần Nông |
稲 作 | いなさく | ĐẠO TÁC | Trồng lúa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
稲 子 | いねこ | ĐẠO TỬ | Con châu chấu |
稲 刈り | いねかり | ĐẠO NGẢI | Sự gặt lúa |
稲 古希 | いねこき | ĐẠO CỔ HI | Sự đập lúa |
稲 扱き | いねこき | ĐẠO TRÁP | Đập lúa |
稲 熱 | いねねつ | ĐẠO NHIỆT | Gạo làm hại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
晩 稲 | おくて | VÃN ĐẠO | Sự gieo cấy muộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
水 稲 | すいとう | THỦY ĐẠO | Lúa nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|