分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
かる → わかります →
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
かりにくい (Khó hiểu)
東
ĐÔNGNghĩa: Phương đông
Xem chi tiết
京
KINHNghĩa: Kinh đô, thủ đô
Xem chi tiết
は
住
TRỤ, TRÚNghĩa: Ở, trú, cư ngụ
Xem chi tiết
みにくいです。 → Tokyo khó sống / Tokyo là một nơi khó sống.
このコップはわれにくいです。 → Cái cốc này khó vỡ.
さしみは
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べにくいです。 → Sashimi (gỏi cá sống) rất là khó ăn.
この
箸
TRỨ, TRỢNghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著].
Xem chi tiết
は、ちょっと
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
いにくい。 → Đôi đũa này hơi khó dùng.
あしが
痛
THỐNGNghĩa: Đau đớn
Xem chi tiết
いから、
歩
BỘNghĩa: Đi bộ, bước
Xem chi tiết
きにくい。 → Vì chân bị đau nên khó đi bộ.
このペンは
前
TIỀNNghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Xem chi tiết
のペンよりも
書
THƯNghĩa: Sách, ghi chép, viết
Xem chi tiết
きにくいなぁ。 → Cái bút này viết khó hơn so với cái bút trước.
あの
教
GIÁO, GIAONghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn
Xem chi tiết
室
THẤTNghĩa: Phòng, gian phòng
Xem chi tiết
のドアは
古
CỔNghĩa: Cổ, xưa, cũ
Xem chi tiết
くて
開
KHAINghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Xem chi tiết
けにくい。 → Cửa của phòng học đó cũ và khó mở.
丈
TRƯỢNGNghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Xem chi tiết
夫
PHU, PHÙNghĩa: Đàn ông, chồng
Xem chi tiết
で
割
CÁTNghĩa: Chia, cắt
Xem chi tiết
れにくいカップはありませんか? → Ở đây có loại cốc nào bền, khó vỡ không ạ?
この
質
CHẤT, CHÍNghĩa: Thể chất, tư chất
Xem chi tiết
問
VẤNNghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Xem chi tiết
には
答
ĐÁPNghĩa: Trả lời
Xem chi tiết
えにくいです。 → Câu hỏi này thì khó trả lời.
この
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
は
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
かりにくいけれど、
面
DIỆN, MIẾNNghĩa: Mặt, bề mặt
Xem chi tiết
白
BẠCHNghĩa: Màu trắng
Xem chi tiết
いです。 → Quyển sách này khó hiểu nhưng thú vị.