[Ngữ pháp N4] ~にくい : Khó làm gì

Cấu trúc ~にくい 

Động từ thể ます (bỏ ます) + にくい


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu này thể hiện điều gì đó khó xảy ra hoặc làm một việc gì đó khá khó khăn, không thể thực hiện dễ dàng.


Ý nghĩa: Khó làm gì


Điền tiêu đề
  • 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか います 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか いにくい (Khó sử dụng)
  • ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みます ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みにくい (Khó uống)
  • PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かるわかります PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりにくい (Khó hiểu)
  • THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べる THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べます THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べにくい (Khó ăn)
  • BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わる BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わります BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わりにくい (Khó thay đổi)

Ví dụ
  1. ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết にくいです。
    → Tokyo khó sống / Tokyo là một nơi khó sống.
  2. このコップはわれにくいです。
    → Cái cốc này khó vỡ.
  3. さしみは THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết にくいです。
    → Sashimi (gỏi cá sống) rất là khó ăn.
  4. この TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết はし は、ちょっと 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか にくい
    → Đôi đũa này hơi khó dùng.
  5. あしが THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた いから、 BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある にくい
    → Vì chân bị đau nên khó đi bộ.
  6. このペンは TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ のペンよりも THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết にくいなぁ。
    → Cái bút này viết khó hơn so với cái bút trước.
  7. HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết うみ BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết なみ CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか くて VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ にくかった
    → Biển có sóng cao và khó bơi.
  8. あの GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ のドアは CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる くて KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết にくい
    → Cửa của phòng học đó cũ và khó mở.
  9. この ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết ぐち TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ちい さくて、 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết にくい
    → Cửa hàng này có cửa vào nhỏ và khó đi vào.
  10. TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết じょうぶ CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết にくいカップはありませんか?
    → Ở đây có loại cốc nào bền, khó vỡ không ạ?
  11. この CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết しつもん には ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết こた にくいです。
    → Câu hỏi này thì khó trả lời.
  12. ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết ぶっか CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか くて、 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết にくいです。
    → Tokyo thì giá cả cao và khó sống.
  13. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりにくいけれど、 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ いです。
    → Quyển sách này khó hiểu nhưng thú vị.