Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 乏

Hán Việt
PHẠP
Nghĩa

Thiếu, mệt mỏi


Âm On
ボウ
Âm Kun
とぼ.しい とも.しい

Đồng âm
PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết
乏
  • Khốn cùng thở dài phộp phạp Zzz
  • Z là chữ cuối trong bảng chữ cái tiếng anh, tôi đã đến tận cùng rồi, khốn cùng.
  • Tận (T) cùng là chữ Z :乏
  • Thật (T) khốn cùng thở dài đến phộp PHẠP ZZZ
  • Cứ lên tàu là bị say sóng mệt thở phộp phạp
  1. Thiếu, không có đủ.
  2. Mỏi mệt. Chủ từ khách không tiếp gọi là đạo phạp PHẠP Nghĩa: Thiếu, mệt mỏi Xem chi tiết mệt lắm, xin thứ cho.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しい とぼしい cùng khốn; bần cùng
けつぼう điêu đứng; sự thiếu; sự thiếu thốn; thiếu; thiếu thốn
きゅうぼう sự cùng khốn; sự túng quẫn; sự khốn cùng; sự túng thiếu; sự thiếu thốn; sự túng bấn; khốn cùng; túng thiếu; thiếu thống; túng bấn
びんぼう bần cùng
びんぼうな nghèo; nghèo cực; nghèo nàn
Ví dụ âm Kunyomi

しい とぼしい PHẠPCùng khốn
金が しい きむがとぼしい Thiếu tiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けつぼう KHIẾM PHẠPĐiêu đứng
する けつぼう KHIẾM PHẠPThiếu
たいぼう NẠI PHẠPSự nhịn đói khát
びんぼう BẦN PHẠPBần cùng
きゅうぼう CÙNG PHẠPSự cùng khốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa