- Khốn cùng thở dài phộp phạp Zzz
- Z là chữ cuối trong bảng chữ cái tiếng anh, tôi đã đến tận cùng rồi, khốn cùng.
- Tận (T) cùng là chữ Z :乏
- Thật (T) khốn cùng thở dài đến phộp PHẠP ZZZ
- Cứ lên tàu là bị say sóng mệt thở phộp phạp
- Thiếu, không có đủ.
- Mỏi mệt. Chủ từ khách không tiếp gọi là đạo phạp 道 乏 PHẠP Nghĩa: Thiếu, mệt mỏi Xem chi tiết mệt lắm, xin thứ cho.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乏しい | とぼしい | cùng khốn; bần cùng |
欠乏 | けつぼう | điêu đứng; sự thiếu; sự thiếu thốn; thiếu; thiếu thốn |
窮乏 | きゅうぼう | sự cùng khốn; sự túng quẫn; sự khốn cùng; sự túng thiếu; sự thiếu thốn; sự túng bấn; khốn cùng; túng thiếu; thiếu thống; túng bấn |
貧乏 | びんぼう | bần cùng |
貧乏な | びんぼうな | nghèo; nghèo cực; nghèo nàn |
Ví dụ âm Kunyomi
乏 しい | とぼしい | PHẠP | Cùng khốn |
金が 乏 しい | きむがとぼしい | Thiếu tiền | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
欠 乏 | けつぼう | KHIẾM PHẠP | Điêu đứng |
欠 乏 する | けつぼう | KHIẾM PHẠP | Thiếu |
耐 乏 | たいぼう | NẠI PHẠP | Sự nhịn đói khát |
貧 乏 | びんぼう | BẦN PHẠP | Bần cùng |
窮 乏 | きゅうぼう | CÙNG PHẠP | Sự cùng khốn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|