Created with Raphaël 2.1.2124365789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 枯

Hán Việt
KHÔ
Nghĩa

Khô héo


Âm On
Âm Kun
か.れる か.らす

Đồng âm
KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết KHỐ Nghĩa: Kho chứa đồ vật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết TÁO Nghĩa: Khô khan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KHÁT Nghĩa: Sự khát nước Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết
枯
  • 10 十 cái miệng 口 bàn tán, một cái cây 木 khô 枯 tàn.
  • Cây cổ thì khô héo là điều đương nhiên
  • Cái cây cổ chết khô
  • Cây bị cũ đi thì là Khô
  • CÂY CŨ thì sẽ bị khô héo
  • Cây khô là cây cổ
  1. Khô héo. Tục gọi thân thế kẻ giàu sang là vinh , kẻ nghèo hèn là khô KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết .
  2. Cạn. Như lệ khô KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết cạn nước mắt, hình dáng gầy mòn gọi là khô cảo KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết .
  3. Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết , sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô.
  4. Khô khan. Như sưu sách khô tràng TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết tìm moi trong ruột khô khan, nói ý là trong lòng ít chữ, tìm moi khó ra. Văn từ không được điển nhã phong phú gọi là khô tịch KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết . Thuyền định không biết quán tưởng chỉ ngồi trơ, gọi là khô thuyền KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こがらし gió thu; gió lạnh
らす からす làm cho héo úa; làm cho khô héo; phơi khô; để khô; để héo; tát cạn (ao hồ)
れる かれる héo queo; héo; héo úa; héo tàn; khô héo; khô
れ木 かれき cây khô; cây chết
れ枝 かれえだ cành khô
Ví dụ âm Kunyomi

れる かれる KHÔHéo queo
れる うえかれる THƯỢNG KHÔTới xúc xắc ở (tại) đỉnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす からす KHÔLàm cho héo úa
切り らす きりからす Phá hủy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こし KHÔ TỬSự khô héo
こたん KHÔ ĐẠMTính bình dị thanh lịch
こかつ KHÔ KHÁTSự cạn
えいこ VINH KHÔSự thăng trầm
こがらし MỘC KHÔGió thu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa