- 10 十 cái miệng 口 bàn tán, một cái cây 木 khô 枯 tàn.
- Cây cổ thì khô héo là điều đương nhiên
- Cái cây cổ chết khô
- Cây bị cũ đi thì là Khô
- CÂY CŨ thì sẽ bị khô héo
- Cây khô là cây cổ
- Khô héo. Tục gọi thân thế kẻ giàu sang là vinh 榮 , kẻ nghèo hèn là khô 枯 KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết .
- Cạn. Như lệ khô 淚 枯 KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết cạn nước mắt, hình dáng gầy mòn gọi là khô cảo 枯 KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết 橋 .
- Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô 偏 THIÊN Nghĩa: Thiên vị, lệch, nghiêng, không đều Xem chi tiết 枯 KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết , sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô.
- Khô khan. Như sưu sách khô tràng 搜 索 TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết 枯 KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết 腸 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết tìm moi trong ruột khô khan, nói ý là trong lòng ít chữ, tìm moi khó ra. Văn từ không được điển nhã phong phú gọi là khô tịch 枯 KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết . Thuyền định không biết quán tưởng chỉ ngồi trơ, gọi là khô thuyền 枯 KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết 禪 Nghĩa: Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
木枯し | こがらし | gió thu; gió lạnh |
枯らす | からす | làm cho héo úa; làm cho khô héo; phơi khô; để khô; để héo; tát cạn (ao hồ) |
枯れる | かれる | héo queo; héo; héo úa; héo tàn; khô héo; khô |
枯れ木 | かれき | cây khô; cây chết |
枯れ枝 | かれえだ | cành khô |
Ví dụ âm Kunyomi
枯 れる | かれる | KHÔ | Héo queo |
上 枯 れる | うえかれる | THƯỢNG KHÔ | Tới xúc xắc ở (tại) đỉnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
枯 らす | からす | KHÔ | Làm cho héo úa |
切り 枯 らす | きりからす | Phá hủy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
枯 死 | こし | KHÔ TỬ | Sự khô héo |
枯 淡 | こたん | KHÔ ĐẠM | Tính bình dị thanh lịch |
枯 渇 | こかつ | KHÔ KHÁT | Sự cạn |
栄 枯 | えいこ | VINH KHÔ | Sự thăng trầm |
木 枯 し | こがらし | MỘC KHÔ | Gió thu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|