Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 寿

Hán Việt
THỌ
Nghĩa

Thọ, sống lâu


Âm On
ジュ シュウ
Âm Kun
ことぶき ことぶ.く ことほ.ぐ
Nanori
かず じゅう すっ すみ とし としかつ なが のぶ のり ひさ ひさし やす

Đồng âm
THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết
Trái nghĩa
YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết
寿
  • Trải qua 3 lần thốn thì sẽ sống THỌ
  • Thủ + thốn (đơn vị chiều dài) => xem tuổi thọ qua chiều dài đường chỉ kẻ tay!
  • Chữ Sĩ đặt trên sự Công bằng nên Miệng chúc Thọ toàn lời Thốn ấy
  • Ba Phiệt thì Thốn nhưng Thọ
  • Cứ Ba người sống Thọ thì sẽ có Một người phải sống cuộc sống thiếu Thốn.
  • Sống Thọ mà phải chồng 3 cây gậy thật là thốn.
  1. Giản thể của chữ 壽
Ví dụ Hiragana Nghĩa
寿 ばんじゅ Sự sống lâu
寿 きじゅ mừng thọ lần thứ 77; sinh nhật lần thứ 77
寿 てんじゅ tuổi thọ tự nhiên
寿 すし món ăn sushi của nhật
寿 じゅみょう tuổi thọ; đời
Ví dụ âm Kunyomi

寿 ことほぐ THỌChúc mừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

寿 ことぶきく THỌChúc mừng
寿 ことぶきが THỌ HẠLễ mừng thọ
寿 ことぶきよわい THỌ LINHSống lâu
寿 ことぶきさかずき THỌ BÔISự nướng
寿 退社 ことぶきたいしゃ THỌ THỐI XÃTừ chức vì hôn nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

寿 すし THỌ TIMón ăn sushi của nhật
恵比 寿 えびす HUỆ BỈ THỌThần tài
寿 司の具 すしのぐ THỌ TI CỤNhững thành phần cho sushi
寿 司詰め すしづめ THỌ TI CẬTĐóng gói bên trong thích sushi (như những cá xacđin)
寿 司飯 すしめし THỌ TI PHẠNGạo dạn dày với giấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

寿 きじゅ HỈ THỌMừng thọ lần thứ 77
寿 ばんじゅ VẠN THỌSự sống lâu
寿 じんじゅ NHÂN THỌTuổi thọ của con người
寿 さんじゅ TÁN THỌSinh nhật mừng 80 tuổi
寿 そつじゅ TỐT THỌ90 tuổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa