- Trải qua 3 lần thốn thì sẽ sống THỌ
- Thủ + thốn (đơn vị chiều dài) => xem tuổi thọ qua chiều dài đường chỉ kẻ tay!
- Chữ Sĩ đặt trên sự Công bằng nên Miệng chúc Thọ toàn lời Thốn ấy
- Ba Phiệt thì Thốn nhưng Thọ
- Cứ Ba người sống Thọ thì sẽ có Một người phải sống cuộc sống thiếu Thốn.
- Sống Thọ mà phải chồng 3 cây gậy thật là thốn.
- Giản thể của chữ 壽
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万寿 | ばんじゅ | Sự sống lâu |
喜寿 | きじゅ | mừng thọ lần thứ 77; sinh nhật lần thứ 77 |
天寿 | てんじゅ | tuổi thọ tự nhiên |
寿司 | すし | món ăn sushi của nhật |
寿命 | じゅみょう | tuổi thọ; đời |
Ví dụ âm Kunyomi
寿 ぐ | ことほぐ | THỌ | Chúc mừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寿 く | ことぶきく | THỌ | Chúc mừng |
寿 賀 | ことぶきが | THỌ HẠ | Lễ mừng thọ |
寿 齢 | ことぶきよわい | THỌ LINH | Sống lâu |
寿 盃 | ことぶきさかずき | THỌ BÔI | Sự nướng |
寿 退社 | ことぶきたいしゃ | THỌ THỐI XÃ | Từ chức vì hôn nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寿 司 | すし | THỌ TI | Món ăn sushi của nhật |
恵比 寿 | えびす | HUỆ BỈ THỌ | Thần tài |
寿 司の具 | すしのぐ | THỌ TI CỤ | Những thành phần cho sushi |
寿 司詰め | すしづめ | THỌ TI CẬT | Đóng gói bên trong thích sushi (như những cá xacđin) |
寿 司飯 | すしめし | THỌ TI PHẠN | Gạo dạn dày với giấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
喜 寿 | きじゅ | HỈ THỌ | Mừng thọ lần thứ 77 |
万 寿 | ばんじゅ | VẠN THỌ | Sự sống lâu |
人 寿 | じんじゅ | NHÂN THỌ | Tuổi thọ của con người |
傘 寿 | さんじゅ | TÁN THỌ | Sinh nhật mừng 80 tuổi |
卒 寿 | そつじゅ | TỐT THỌ | 90 tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|