Created with Raphaël 2.1.21234576910811
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 翌

Hán Việt
DỰC
Nghĩa

Kế tiếp


Âm On
ヨク

Đồng âm
DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết ĐỨC Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết
翌
  • Hình đứa trẻ đứng 立 với đôi cánh 羽.
  • Dạo DỰC chờ đến MAI Đứng xếp hàng mua 2 cái áo lông VŨ
  • Đứng dực cánh đến mai
  • Dực (ngày mai). => ngày mai lông chim đứng dựng
  • LẬP được đôi CÁNH trên đầu người cứ DỰC lên chỉ chờ tới ngày hôm sau, tuần sau, năm sau.... để bay thẻ
  • Người đứng giang đôi cánh DỰC tới ngày hôm sau.
  1. Ngày mai, kỳ tới. Dực nhật DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết ngày mai, dực niên DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết năm tới.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よくねん năm sau; năm tiếp theo
よくじつ bữa hôm sau; hôm sau -adv, n; ngày hôm sau
よくあさ sáng hôm sau
よくよくじつ hai hôm sau
よくしゅう tuần tới; tuần sau
Ví dụ âm Kunyomi

よくよく DỰCCái sau khi (kẻ) tiếp theo
よくじつ DỰC NHẬTBữa hôm sau
よくはる DỰC XUÂNMùa xuân kế tiếp
よくばん DỰC VÃNBuổi tối ngày hôm sau
よくげつ DỰC NGUYỆTTháng kế tiếp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa