- Hình đứa trẻ đứng 立 với đôi cánh 羽.
- Dạo DỰC chờ đến MAI Đứng xếp hàng mua 2 cái áo lông VŨ
- Đứng dực cánh đến mai
- Dực (ngày mai). => ngày mai lông chim đứng dựng
- LẬP được đôi CÁNH trên đầu người cứ DỰC lên chỉ chờ tới ngày hôm sau, tuần sau, năm sau.... để bay thẻ
- Người đứng giang đôi cánh DỰC tới ngày hôm sau.
- Ngày mai, kỳ tới. Dực nhật 翌 DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết 日 ngày mai, dực niên 翌 DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết năm tới.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
翌年 | よくねん | năm sau; năm tiếp theo |
翌日 | よくじつ | bữa hôm sau; hôm sau -adv, n; ngày hôm sau |
翌朝 | よくあさ | sáng hôm sau |
翌翌日 | よくよくじつ | hai hôm sau |
翌週 | よくしゅう | tuần tới; tuần sau |
Ví dụ âm Kunyomi
翌 々 | よくよく | DỰC | Cái sau khi (kẻ) tiếp theo |
翌 日 | よくじつ | DỰC NHẬT | Bữa hôm sau |
翌 春 | よくはる | DỰC XUÂN | Mùa xuân kế tiếp |
翌 晩 | よくばん | DỰC VÃN | Buổi tối ngày hôm sau |
翌 月 | よくげつ | DỰC NGUYỆT | Tháng kế tiếp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|