- Ở khu 区 này, ném đã dễ gây ra ẩu 殴 đả.
- Khu vực có quân thù đang ẩu đả
- KHU VỰC chứa Vũ Khí dễ xảy ra ẨU đả
- KHU 区 vực mà có nhiều kẻ THÙ 殳 địch thì hay xảy ra ẨU đả
- Sống cùng KHU phố mà THÙ nhau thì dễ ẨU đả
- Khu này thù nhau nên có nhiều ẩu đả
- Giản thể của chữ 毆
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
殴る | なぐる | đánh |
殴打 | おうだ | đánh nhau; đánh; tấn công; ẩu đả; đánh đập |
Ví dụ âm Kunyomi
殴 る | なぐる | ẨU | Đánh |
ぶん 殴 る | ぶんなぐる | ẨU | Gõ |
打ん 殴 る | だんなぐる | ĐẢ ẨU | Tới cú đấm |
書き 殴 る | かきなぐる | THƯ ẨU | Viết chữ cẩu thả |
棒で 殴 る | ぼうでなぐる | BỔNG ẨU | Tới cú đánh với một câu lạc bộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
殴 打 | おうだ | ẨU ĐẢ | Đánh nhau |
殴 殺 | おうさつ | ẨU SÁT | Sự đánh đập tới sự chết |
殴 打する | おうだする | ẨU ĐẢ | Đánh nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|