- Tôi nói đó không phải chữ T nhưng bị phủ 否 nhận.
- Phủ nhận lời nói từ miệng
- Mồm (口) mà cứ nói Không (不) là Phủ
- PHỦ nhận BẤT kì lời nào từ MIỆNG
- Bất kì lời nói nào từ miệng cũng phủ nhận
- Miệng Phủ nhận Không phải chữ T
- Không. Như thường kì chỉ phủ 嘗 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 旨 CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết 否 PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết nếm xem ngon không ?
- Một âm là bĩ . Ác. Như tang bĩ 臧 否 PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết thiện ác.
- Bĩ tắc, tên một quẻ trong kinh Dịch. Vận tốt gọi là thái 泰 THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết , vận xấu gọi là bĩ 否 PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết .
- Còn có âm là phầu. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Thiên nhai khẳng niệm cố nhân phầu 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 涯 NHAI Nghĩa: Bờ bến, giới hạn, vùng đất Xem chi tiết 肯 KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết 念 NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 人 否 PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết (Đồ trung ký 途 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết ) Bên trời liệu còn nhớ đến bạn cũ chăng ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
否否 | いやいや | không; không phải là |
否定 | ひてい | sự phủ định |
否定文 | ひていぶん | câu phủ định |
否定語 | ひていご | Phủ định từ |
否決 | ひけつ | sự phủ quyết |
Ví dụ âm Kunyomi
否 々 | いな々 | PHỦ | Không |
否 か | いなか | PHỦ | Nông thôn |
否 む | いなむ | PHỦ | Để từ chối |
否 や | いなや | PHỦ | Càng sớm càng tốt |
健 否 | けんいな | KIỆN PHỦ | Điều kiện sức khỏe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
否 否 | いやいや | PHỦ PHỦ | Không |
否 応 | いやおう | PHỦ ỨNG | Trả lời đồng ý hay phản đối |
否 応なし | いやおうなし | PHỦ ỨNG | Ép buộc |
否 応無し | いやおうなし | PHỦ ỨNG VÔ | Ép buộc |
否 応なしに | いやおうなしに | Buộc lòng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
可 否 | かひ | KHẢ PHỦ | Tính đúng đắn |
合 否 | ごうひ | HỢP PHỦ | Thành công hoặc thất bại |
否 定 | ひてい | PHỦ ĐỊNH | Sự phủ định |
否 決 | ひけつ | PHỦ QUYẾT | Sự phủ quyết |
否 認 | ひにん | PHỦ NHẬN | Sự phủ nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|