Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 否

Hán Việt
PHỦ, BĨ, PHẦU
Nghĩa

Không, phủ định


Âm On
Âm Kun
いな いや

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết
否
  • Tôi nói đó không phải chữ T nhưng bị phủ 否 nhận.
  • Phủ nhận lời nói từ miệng
  • Mồm (口) mà cứ nói Không (不) là Phủ
  • PHỦ nhận BẤT kì lời nào từ MIỆNG
  • Bất kì lời nói nào từ miệng cũng phủ nhận
  • Miệng Phủ nhận Không phải chữ T
  1. Không. Như thường kì chỉ phủ KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết nếm xem ngon không ?
  2. Một âm là bĩ . Ác. Như tang bĩ PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết thiện ác.
  3. Bĩ tắc, tên một quẻ trong kinh Dịch. Vận tốt gọi là thái THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết , vận xấu gọi là bĩ PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết .
  4. Còn có âm là phầu. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thiên nhai khẳng niệm cố nhân phầu THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Bờ bến, giới hạn, vùng đất Xem chi tiết KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết (Đồ trung ký ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết ) Bên trời liệu còn nhớ đến bạn cũ chăng ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いやいや không; không phải là
ひてい sự phủ định
定文 ひていぶん câu phủ định
定語 ひていご Phủ định từ
ひけつ sự phủ quyết
Ví dụ âm Kunyomi

いな々 PHỦKhông
いなか PHỦNông thôn
いなむ PHỦĐể từ chối
いなや PHỦCàng sớm càng tốt
けんいな KIỆN PHỦĐiều kiện sức khỏe
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いやいや PHỦ PHỦKhông
いやおう PHỦ ỨNGTrả lời đồng ý hay phản đối
応なし いやおうなし PHỦ ỨNGÉp buộc
応無し いやおうなし PHỦ ỨNG VÔÉp buộc
応なしに いやおうなしに Buộc lòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かひ KHẢ PHỦTính đúng đắn
ごうひ HỢP PHỦThành công hoặc thất bại
ひてい PHỦ ĐỊNHSự phủ định
ひけつ PHỦ QUYẾTSự phủ quyết
ひにん PHỦ NHẬNSự phủ nhận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa