Created with Raphaël 2.1.2124356798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 柄

Hán Việt
BÍNH
Nghĩa

thiết kế, mô hình, xây dựng


Âm On
ヘイ
Âm Kun
がら つか
Nanori
から

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Lọ, bình Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Tục dùng như chữ bính [餠].  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết KHUNG Nghĩa: Khung, giới hạn Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết
柄
  • Phần CÂY còn MỘT PHẦN BÊN TRONG là CHUÔI, CÁN dao
  • Người bệnh liệt giường phải dùng gậy có chuôi gỗ mới đi lại được
  • Nghe đồn Nguyễn Bính chuyên ăn cây với thịt chứ không ăn gì khác
  • Chỉ lấy 1 (一) Phần lõi Trong (内) Thân Cây (木) Làm Cán (柄)
  • Bính là cái Cán (chổi) được làm bằng gỗ Cây, Một ー phần được tra vào Trong 内, còn phần ngoài được trang trí hoa văn cho đẹp.
  1. Cái chuôi, vật gì có chuôi có cán để cầm gọi là bính. Như đao bính ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết chuôi dao.
  2. Một cái đồ gì cũng gọi là nhất bính BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết .
  3. Quyền bính, quyền chính.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ことがら sự việc; việc; vấn đề; chủ đề
ひとがら chỉ cá nhân một người; tính cách; cá tính
刀の かたなのつか chuôi dao
取り とりえ chỗ hay; ưu điểm
いえがら gia đình; gia tộc
Ví dụ âm Kunyomi

つかがしら BÍNH ĐẦUNúm tròn chuôi kiếm
ナイフの ないふのつか Chuôi dao
刀の かたなのつか ĐAO BÍNHChuôi dao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

取り とりえ THỦ BÍNHChỗ hay
そうえ TỔNG BÍNH(quần áo) lấy làm mẫu khắp (nơi)
ながえ TRƯỜNG BÍNHCán dài
ちゅうえ TRUNG BÍNHKích thước môi trường
ナイフの ないふのえ Cán dao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よがら THẾ BÍNHTình hình thế giới
ずがら ĐỒ BÍNHThiết kế
こがら TIỂU BÍNHLùn
てがら THỦ BÍNHThành tích
ひがら NHẬT BÍNHSự hên xui trong ngày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

わへい THOẠI BÍNHChủ đề
おうへい HOÀNH BÍNHKiêu ngạo
おうへい HOÀNH BÍNHSự kiêu ngạo
ようへい DIỆP BÍNHCuống
おうへいな HOÀNH BÍNHPhách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa