- Phần CÂY còn MỘT PHẦN BÊN TRONG là CHUÔI, CÁN dao
- Người bệnh liệt giường phải dùng gậy có chuôi gỗ mới đi lại được
- Nghe đồn Nguyễn Bính chuyên ăn cây với thịt chứ không ăn gì khác
- Chỉ lấy 1 (一) Phần lõi Trong (内) Thân Cây (木) Làm Cán (柄)
- Bính là cái Cán (chổi) được làm bằng gỗ Cây, Một ー phần được tra vào Trong 内, còn phần ngoài được trang trí hoa văn cho đẹp.
- Cái chuôi, vật gì có chuôi có cán để cầm gọi là bính. Như đao bính 刀 ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết 柄 BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết chuôi dao.
- Một cái đồ gì cũng gọi là nhất bính 一 柄 BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết .
- Quyền bính, quyền chính.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事柄 | ことがら | sự việc; việc; vấn đề; chủ đề |
人柄 | ひとがら | chỉ cá nhân một người; tính cách; cá tính |
刀の柄 | かたなのつか | chuôi dao |
取り柄 | とりえ | chỗ hay; ưu điểm |
家柄 | いえがら | gia đình; gia tộc |
Ví dụ âm Kunyomi
柄 頭 | つかがしら | BÍNH ĐẦU | Núm tròn chuôi kiếm |
ナイフの 柄 | ないふのつか | Chuôi dao | |
刀の 柄 | かたなのつか | ĐAO BÍNH | Chuôi dao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
取り 柄 | とりえ | THỦ BÍNH | Chỗ hay |
総 柄 | そうえ | TỔNG BÍNH | (quần áo) lấy làm mẫu khắp (nơi) |
長 柄 | ながえ | TRƯỜNG BÍNH | Cán dài |
中 柄 | ちゅうえ | TRUNG BÍNH | Kích thước môi trường |
ナイフの 柄 | ないふのえ | Cán dao | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
世 柄 | よがら | THẾ BÍNH | Tình hình thế giới |
図 柄 | ずがら | ĐỒ BÍNH | Thiết kế |
小 柄 | こがら | TIỂU BÍNH | Lùn |
手 柄 | てがら | THỦ BÍNH | Thành tích |
日 柄 | ひがら | NHẬT BÍNH | Sự hên xui trong ngày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
話 柄 | わへい | THOẠI BÍNH | Chủ đề |
横 柄 | おうへい | HOÀNH BÍNH | Kiêu ngạo |
横 柄 さ | おうへい | HOÀNH BÍNH | Sự kiêu ngạo |
葉 柄 | ようへい | DIỆP BÍNH | Cuống |
横 柄 な | おうへいな | HOÀNH BÍNH | Phách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|