Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 痙

Hán Việt
KINH
Nghĩa

Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh.


Âm On
ケイ
Âm Kun
つ.る ひきつ.る

Đồng âm
KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết KÌNH Nghĩa:  Cá kình, cá voi Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Bền Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết
痙
  • Miệng Nói Tay LUYỆN buộc 2 Sợi Chỉ với nhau
  • Thằng Công bị bệnh có Kinh, máu chảy như 1 dòng sông.
  • Tay buộc miệng bằng 2 sợi chỉ cho đỡ nói luyên thuyên
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しょけい THƯ KINHChứng run tay hay cứng tay không viết được chữ
けいれん KINH LUYÊNChứng chuột rút
攣する けいれんする KINH LUYÊNVọp bẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa