Created with Raphaël 2.1.212347659810111413121516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 鹸

Hán Việt
DẢM, KIỂM, THIÊM
Nghĩa

Kiềm, Tính kiềm


Âm On
ケン カン セン
Âm Kun
あ.く

Đồng âm
ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết ĐẢM Nghĩa: (Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết KIÊM Nghĩa: Và Xem chi tiết KIẾM Nghĩa: Kiếm Xem chi tiết KIỆM Nghĩa: Tiết kiệm Xem chi tiết THIÊM Nghĩa: Thêm vào Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết
鹸
  • Bộ Dảm / Kiềm / Thiêm nghĩa là chất bazơ.
  • để dễ nhớ tạm gọi chữ này là chữ LIÊM
  • Kiểm tra bình đựng dung dịch kiềm (bazo)
  1. Kiềm, Tính kiềm
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

せっけん THẠCH Xà phòng
カリ石 カリせっけん THẠCH Potash xát xà phòng
入れ せっけんいれ THẠCH NHẬPXát xà phòng món ăn hoặc đánh bốc
せっけんすい THẠCH THỦYCó mùi xà phòng rót nước
せっけんさら THẠCH MÃNHXà phòng - món ăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa