- Tay (手) bị chuột rút vẫn buột miệng bằng 2 sợi chỉ (糸) để khỏi nói (言) LUYÊN thuyên
- Vừa nói vừa dùng tay buộc 2 sợi chỉ vào nhau
- Cầm tay nói ngọt buộc hai sợi chỉ hồng se mối lương duyên luyến ái
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
攣 る | つる | LUYÊN | Bị chuột rút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
痙 攣 | けいれん | KINH LUYÊN | Chứng chuột rút |
胃痙 攣 | いけんれん | VỊ KINH LUYÊN | Chứng co giật dạ dày |
痙 攣 する | けいれんする | KINH LUYÊN | Vọp bẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|