Created with Raphaël 2.1.21253476810119131214151617191820212223
  • Số nét 23
  • Cấp độ N1

Kanji 攣

Hán Việt
LUYÊN, LUYẾN
Nghĩa

: Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được. Một âm là luyến.


Âm On
レン
Âm Kun
つ.る ひ.く

Đồng âm
LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết LUYẾN Nghĩa: Tình yêu Xem chi tiết LUYỆN Nghĩa: Luyện, đúc (kim loại) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết TRÓC Nghĩa: Nắm chặt. Bắt, bắt ép. Xem chi tiết ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOÀI Nghĩa: Hoài cổ, nhớ nhung, ngực, cái túi Xem chi tiết
攣
  • Tay (手) bị chuột rút vẫn buột miệng bằng 2 sợi chỉ (糸) để khỏi nói (言) LUYÊN thuyên
  • Vừa nói vừa dùng tay buộc 2 sợi chỉ vào nhau
  • Cầm tay nói ngọt buộc hai sợi chỉ hồng se mối lương duyên luyến ái
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

つる LUYÊNBị chuột rút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けいれん KINH LUYÊNChứng chuột rút
胃痙 いけんれん VỊ KINH LUYÊNChứng co giật dạ dày
する けいれんする KINH LUYÊNVọp bẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa