[Ngữ Pháp N5] たい/たいです: [Tôi] Muốn làm gì đó…

Cấu trúc たいたいです 

Vます Động từ bỏ ます Động từ bỏ ます là những động từ ở thể ます nhưng đã được lược bỏ đuôi ます ở phía sau.
Ví dụ: 行きます→行き、書きます→書き、働きます→働き
+ たいです


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả mong muốn hoặc nguyện vọng: Được sử dụng để diễn tả lòng mong muốn hoặc nguyện vọng mạnh mẽ, muốn thực hiện một hành vi nào đó.
  2. Tính từ đuôi -i: Khi chia sang thể Vたい, thể này sẽ có cách biến hóa như một tính từ đuôi い.

Ý Nghĩa: [Tôi] Muốn làm gì đó…


Ví dụ
  1. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たいです
    → Tôi muốn đi Nhật.
  2. 寿 THỌ Nghĩa: Thọ, sống lâu Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết すし THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たいです
    → Tôi muốn ăn sushi.
  3. XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた いですから、何も THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたくないです。
    → Vì đau răng nên tôi không muốn ăn gì.
  4. THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ いですね。 Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết つめ たいものが ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết たいですね。
    → Nóng quá nhỉ. Thèm uống cái gì đó lạnh nhỉ.
  5. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết らいねん 、カナダへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たいです
    → Năm sau tôi muốn đi Canada.
  6. わたしはいい TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết しょうせつ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết たいです
    → Tôi muốn viết một tiểu thuyết hay.
  7. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れましたので、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết たいです
    → Vì mệt rồi nên hôm nay tôi muốn ngủ sớm.
  8. TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết たいことは TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら べてください。
    → Những gì muốn biết thì hãy tự tìm hiểu.
  9. このゲームをやってみたい
    → Tôi muốn thử chơi game này.
  10. そんなことは、できれば TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết たい
    → Những chuyện như vậy thì tôi luôn cố tránh.
  11. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết たい BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん がありませんでした。
    → Trong thư viện trường không có quyển sách mà tôi muốn đọc.
  12. まだ NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか いので、 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết たくないです
    → Vì vẫn còn trẻ nên tôi chưa muốn chết.
  13. このビーチは Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết きたな いので、 VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ たくないです
    → Bãi biển này dơ quá nên tôi không muốn bơi.

※ Nâng cao

Nhấn mạnh đối tượng: Khi muốn nhấn mạnh đối tượng trước đó, ta dùng trợ từ dạng N Vたい.

  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết つめ たいコーヒーが ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết たいです
    → Bây giờ tôi thèm uống cà phê đá.
  2. おいしい NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết にほんりょうり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たいです
    → Tôi thèm ăn món ngon của Nhật.

Giảm tính trực tiếp: Sử dụng các dạng như 「~たいんだ」hoặc「~たいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っている」để làm cho câu nói bớt đi tính trực tiếp.

  1. これはずっと TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ からやりたいんだ
    → Cái này tôi đã muốn thực hiện từ lâu lắm rồi.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ には ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết いちどあ ってみたいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています
    → Tôi luôn muốn thử gặp ông ấy một lần.

Lịch sự: Tránh hỏi trực tiếp bằng cấu trúc 「~たいですか」. Thay vào đó, sử dụng các cách nói lịch sự khác.

  1. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに か[kanji]飲|の/kanji]みますか。
    → Bạn uống gì không?
  2. [kanji]飲|の/kanji]み[kanji]物|もの/kanji]はいかがですか。
    → Anh uống gì nhé?
  3. コーヒーはいかがですか。
    → Anh dùng cà phê nhé?

Ngôi thứ ba: Không dùng hình thức 「~たいです」để diễn tả mong muốn của ngôi thứ ba. Thay vào đó, sử dụng cấu trúc 「~たがる」hoặc thêm 「~らしいようだ」.

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま のバイクを MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết たいらしい
    → Nghe nói anh ta muốn bán chiếc xe máy hiện nay.
  2. うちの TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết むすこ HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たくない NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết っています。
    → Con trai nhà tôi nó nói nó không thích đi học.

Tuy nhiên, nếu 「たい」không nằm ở cuối câu thì vẫn có thể diễn đạt cho ngôi thứ ba.

  1. カインさんは NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になりたくて HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みに NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん に3 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết げつおこな っていた。
    → Anh Khánh vì muốn giỏi tiếng Nhật nên đã đi Nhật 3 tháng vào kỳ nghỉ hè.
  2. この ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết たいかい THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか たい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết こんしゅうまつ KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きんようび までに THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết もう NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết んでください。
    → Những ai muốn tham gia đại hội lần này thì vui lòng đăng ký trước thứ sáu tuần này.