[Ngữ Pháp N5] Vてはいけません : Không được phép làm gì

Cấu trúc Vてはいけません 

Vて + はいけません

Vて はいけない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả sự cấm đoán, cấm chỉ. Đi với dạng thể te của động từ.
  2. てはいけない được sử dụng nhiều bởi nam giới, còn てはいけません mang sắc thái lịch sự hơn, được sử dụng nhiều bởi nữ giới hoặc trong môi trường công ty, tổ chức.

Ý Nghĩa: Không được phép làm gì


Ví dụ
  1. この GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ってはいけない
    → Không được bước vào phòng học này.
  2. この TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ばしょ TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết ちゅうしゃ してはいけないらしい。
    → Nghe nói không được đậu xe ở đây.
  3. ポールペンを 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ってはいけない
    → Không được sử dụng bút bi.
  4. この KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết きかい XÚC Nghĩa: Tiếp xúc, sờ, chạm Xem chi tiết さわ ってはいけない
    → Không được sờ vào cái máy này.
  5. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết きんえん です。 Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết ここ たばこ HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết っていけません。
    → Căn phòng này cấm lửa. Không được hút thuốc ở đây.
  6. この DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり は、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ついたち さん ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết じょういじょうの んではいけないそうです。
    → Nghe nói thuốc này không được uống hơn 3 viên một ngày.
  7. テストの THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết じしょ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ってはいけません
    → Khi làm bài thi, không được phép sử dụng từ điển.
  8. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもは DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết よるおそ くまで KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きてはいけません
    → Trẻ con thì không được thức khuya.