Diễn tả sự cấm đoán, cấm chỉ. Đi với dạng thể te của động từ.
てはいけない được sử dụng nhiều bởi nam giới, còn てはいけません mang sắc thái lịch sự hơn, được sử dụng nhiều bởi nữ giới hoặc trong môi trường công ty, tổ chức.
Ý Nghĩa: Không được phép làm gì
Ví dụ
この
教
GIÁO, GIAONghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn
Xem chi tiết
室
THẤTNghĩa: Phòng, gian phòng
Xem chi tiết
に
入
NHẬPNghĩa: Vào
Xem chi tiết
ってはいけない。 → Không được bước vào phòng học này.
ポールペンを
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
ってはいけない。 → Không được sử dụng bút bi.
この
機
KI, CƠNghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc
Xem chi tiết
械
GIỚINghĩa: Binh khí, vũ khí
Xem chi tiết
に
触
XÚCNghĩa: Tiếp xúc, sờ, chạm
Xem chi tiết
ってはいけない。 → Không được sờ vào cái máy này.
この
部
BỘNghĩa: Bộ phận
Xem chi tiết
屋
ỐCNghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng
Xem chi tiết
は
禁
CẤM, CÂMNghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn
Xem chi tiết
煙
YÊNNghĩa: Khói
Xem chi tiết
です。
個
CÁNghĩa: Cá nhân, cái, quả, con
Xem chi tiết
々
LẠINghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ
Xem chi tiết
で
タ
バ
コ
を
吸
HẤPNghĩa: Hút vào, hấp thụ
Xem chi tiết
っていけません。 → Căn phòng này cấm lửa. Không được hút thuốc ở đây.
この
薬
DƯỢCNghĩa: Thuốc
Xem chi tiết
は、
一
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
3
錠
ĐĨNHNghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn
Xem chi tiết
以
DĨNghĩa: Lấy, dùng, bởi vì
Xem chi tiết
上
THƯỢNG, THƯỚNGNghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
飲
ẨM, ẤMNghĩa: Đồ uống, uống
Xem chi tiết
んではいけないそうです。 → Nghe nói thuốc này không được uống hơn 3 viên một ngày.
テストの
時
THÌ, THỜINghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
、
辞
TỪNghĩa: Bày tỏ, từ chức
Xem chi tiết
書
THƯNghĩa: Sách, ghi chép, viết
Xem chi tiết
を
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
ってはいけません。 → Khi làm bài thi, không được phép sử dụng từ điển.