[Ngữ Pháp N5] ~に/へ + V : Chỉ hướng, Địa điểm, Thời điểm, Mục đích

Cấu trúc + V

Thời gian / Người + + V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).

Vます Động từ bỏ ます Động từ bỏ ます là những động từ ở thể ます nhưng đã được lược bỏ đuôi ます ở phía sau.
Ví dụ: 行きます→行き、書きます→書き、働きます→働き
+
V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).

Địa điểm + V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Thời gian + : Dùng để chỉ thời điểm xảy ra hành động nào đó.
  2. Người + : Dùng để chỉ đối tượng mà hành động phía sau muốn hướng đến.
  3. Địa điểm + : Dùng để chỉ địa điểm mà hành động hướng tới.
  4. Vます + : Dùng để diễn tả mục đích của hành động “Đi đến đâu để làm gì”.

Nghĩa: Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm, mục đích.


Chú ý

Trợ từ phát âm là (phát âm khác cách viết).


Ví dụ

I. Chỉ thời điểm “vào lúc”: Thời gian +

  1. わたしは MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết まいあさろくじ KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きます。 
    → Tôi thức dậy mỗi ngày vào lúc 6 giờ sáng.
  2. あなたは MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết まいばんなんじ TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ますか。 
    → Anh mỗi tối đi ngủ vào lúc mấy giờ?
  3. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết なんじ THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まりますか。 
    BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết はちじ THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まります。 
    → Cuộc họp sẽ bắt đầu vào lúc mấy giờ?
    → Sẽ bắt đầu vào lúc 8 giờ.
  4. NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ります。 
    → 6 giờ chiều tôi sẽ về.

II. Chỉ địa điểm “ở, vào”: Địa điểm +

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết くがつ QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ります。 
    → Ông ấy sẽ về nước vào tháng 9.
  2. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みに ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。 
    → Tôi sẽ đi Tokyo vào kỳ nghỉ hè.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく しました。 
    → Cậu ấy đã đi du học Nhật Bản.

III. Chỉ hướng đến ai: Người +

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います。 
    → Tôi sẽ nói với anh ta.
  2. CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết くどう さんメールします。 
    → Tôi sẽ email cho Kudo.
  3. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さん THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく ります。 
    → Tôi sẽ gửi thư cho anh Tanaka.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた えます。 
    → Tôi sẽ truyền đạt lại với cô ấy.

IV. Diễn tả mục đích của hành động: Vます

  1. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。 
    → Ngày mai tôi sẽ đi du lịch.
  2. サイゴンへ DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。 
    → Tôi sẽ lên Sài Gòn chơi.
  3. ハノイへお TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết まつ りを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。 
    → Tôi sẽ đến Hà Nội để xem lễ hội.
  4. KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết ちゅうかりょうり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。 
    → Tôi đi đến quận 5 để ăn món Hoa.
  5. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。 
    → Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật.
  6. DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết やっきょく ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ずつうど めを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết って LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。 
    → Tôi mới đi nhà thuốc để mua thuốc đau đầu về.
  7. VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど りました。 
    → Tôi đã quay lại để lấy đồ để quên.

※ Tổng kết

Cấu trúc này không khó để áp dụng, nhưng để nhớ lại là một câu chuyện khác. Nhiều học viên thường chỉ nhớ cách dùng số 1 và số 2, mà hay quên cách dùng số 3 và số 4, mặc dù đã học rất kỹ. Khuyên các bạn nên có một quyển sổ nhỏ, ghi ra chức năng cơ bản của từng ngữ pháp. Ghi cơ bản tức là chỉ có cấu trúc và nghĩa thôi, để mỗi khi đọc lại, nhìn cái là hiểu ngay. Ghi chi tiết quá sẽ rất ngại đọc lại. Khi có quyển sổ đó rồi thì thi thoảng mở ra xem, sẽ nhớ một cách thụ động mà không cần phải học.

Cuối cùng, lời khuyên muôn thuở: cần ứng dụng thật nhiều, lấy ví dụ thật nhiều thì kiến thức sẽ tự chui vào đầu. Và nhớ là phải kiên trì. Học ít cũng được, học nhiều cũng được, nhưng ngày nào cũng phải học.