- CHIẾM (占) TIỀN (貝) của người khác về DÁN vào mặt thê THIẾP (貼).
- Chiêm (占): xem. Bối (貝): con sò => cách nhớ: Mấy chàng được xem 占 con sò 貝 của THIẾP nên cứ DÁN mắt vào
- Đem VỎ SÒ đi XEM BÓI => rồi DÁN LÊN
- Dán THIẾP cưới cũng là 1 cách chiếm tiền của người khác
- Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Như tân thiếp 津 TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết 貼 THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết thấm thêm, giúp thêm.
- Dán, để đó. Như yết thiếp 揭 Nghĩa: Xem chi tiết 貼 THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết dán cái giấy yết thị.
- Thu xếp cho yên ổn. Như thỏa thiếp 妥 THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết 貼 THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết yên ổn thỏa đáng.
- Bén sát. Như sự gì cùng liền khít với nhau gọi là thiếp thiết 貼 THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết 切 .
- Cầm, đợ. Đời nhà Đường có tục xin vào làm tôi tớ người ta để lấy tiền gọi là điển thiềp 典 ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết 貼 THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết cầm người.
- Tên phụ trò. Ngoài một vai đóng trò chính ra lại thêm một người khác phụ vào gọi là thiếp, tiếng dùng trong các tấn tuồng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
貼る はるdán; gắn cho | ||
下貼 したはáo bành tô mặc trong | ||
貼付 ちょうふ một trận đoàn nhừ tử; thất bại | ||
貼れる はれるúa | ||
上貼り うわばりmặt | ||
貼付け はりつけsự dán | ||
貼薬 はりぐすりthuốc cao | ||
貼り札 はりさつ áp phích; quảng cáo | ||
貼り紙 はりがみ người chọc; dao chọc | ||
貼りつける はりつける bột nhồi |
Ví dụ âm Kunyomi
貼 る | はる | THIẾP | Dán |
硬く 貼 る | かたくはる | NGẠNH THIẾP | Dán kín |
レッテルを 貼 る | レッテルをはる | Gắn nhãn | |
床にタイルを 貼 る | ゆかにタイルをはる | Lót gạch sàn nhà | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
貼 付 | ちょうふ | THIẾP PHÓ | Dán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|