Created with Raphaël 2.1.2123475698101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 貼

Hán Việt
THIẾP
Nghĩa

Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò.


Âm On
テン チョウ
Âm Kun
は.る つ.く

Đồng âm
THIỆP Nghĩa: Can thiệp, liên hệ Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết
Đồng nghĩa
YẾT Nghĩa: Giơ cao, dựng cờ, đăng (báo) Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết
貼
  • CHIẾM (占) TIỀN (貝) của người khác về DÁN vào mặt thê THIẾP (貼).
  • Chiêm (占): xem. Bối (貝): con sò => cách nhớ: Mấy chàng được xem 占 con sò 貝 của THIẾP nên cứ DÁN mắt vào
  • Đem VỎ SÒ đi XEM BÓI => rồi DÁN LÊN
  • Dán THIẾP cưới cũng là 1 cách chiếm tiền của người khác
  1. Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Như tân thiếp TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết thấm thêm, giúp thêm.
  2. Dán, để đó. Như yết thiếp Nghĩa: Xem chi tiết THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết dán cái giấy yết thị.
  3. Thu xếp cho yên ổn. Như thỏa thiếp THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết yên ổn thỏa đáng.
  4. Bén sát. Như sự gì cùng liền khít với nhau gọi là thiếp thiết THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết .
  5. Cầm, đợ. Đời nhà Đường có tục xin vào làm tôi tớ người ta để lấy tiền gọi là điển thiềp ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết cầm người.
  6. Tên phụ trò. Ngoài một vai đóng trò chính ra lại thêm một người khác phụ vào gọi là thiếp, tiếng dùng trong các tấn tuồng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
る はるdán; gắn cho
したはáo bành tô mặc trong
付 ちょうふ một trận đoàn nhừ tử; thất bại
れる はれるúa
り うわばりmặt
付け はりつけsự dán
薬 はりぐすりthuốc cao
り札 はりさつ áp phích; quảng cáo
り紙 はりがみ người chọc; dao chọc
りつける はりつける bột nhồi
Ví dụ âm Kunyomi

はる THIẾPDán
硬く かたくはる NGẠNH THIẾPDán kín
レッテルを レッテルをはる Gắn nhãn
床にタイルを ゆかにタイルをはる Lót gạch sàn nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうふ THIẾP PHÓDán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa