Created with Raphaël 2.1.21245376891011131214
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 壁

Hán Việt
BÍCH
Nghĩa

Bức tường


Âm On
ヘキ
Âm Kun
かべ

Đồng âm
BÍCH Nghĩa: Ngọc bích Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết
壁
  • Hình phạt cay 辛 đắng cho kẻ dám bôi đất 土 lên tường 壁.
  • Tường đc xây trên đất với cửa miệng đời bao cay đắng mà ra
  • 辛 TÂN ( cay ) 辟 TÍCH ( miệng đơ lại như xác chết khi ăn cay , đúng là vô TÍCH sự )
  • Chỗ đất vô TÍCH sự cứng như ngọc BÍCH thì chỉ đắp TƯỜNG thành được thôi , không trồng trọt nổi
  • Tường của Lầu ngưng Bích được xây từ đất và đá cay đắng
  • 壁 Bích = 尸 bộ Thi (xác chết, thây ma) + 口 bộ Khẩu (cái miệng) + 辛 bộ Tân (cay, vất vả) + 土 bộ Thổ (đất). => Chiết tự chữ Bích: Xác chết nằm há miệng cay đắng ở mảnh đất sát tường lầu Ngưng Bích.
  • đất đá trải qua bao nhiêu cay đắng mới thành ngọc bích (tường)
  1. Bức vách.
  2. Sườn núi dốc.
  3. Sao Bích.
  4. Lũy đắp trong trại quân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないへき Tường bên trong
つちかべ tường đất; vách đất
じょうへき thành; thành luỹ; thành quách; thành trì
新聞 かべしんぶん bích báo
へきが bích họa
Ví dụ âm Kunyomi

きたかべ BẮC BÍCHDốc đứng (vách đá) bắc
つちかべ THỔ BÍCHTường đất
かべつち BÍCH THỔTrát vữa
塗り かべぬり BÍCH ĐỒViệc trát vữa
かべやく BÍCH DỊCHNhững người bắt mà làm cho ấm những đá lát đường trong bullpen (bóng chày)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

へきが BÍCH HỌABích họa
いへき VỊ BÍCHThành dạ dày
そくへき TRẮC BÍCHĐứng bên tường
ないへき NỘI BÍCHTường bên trong
るいへき LŨY BÍCHThành luỹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa