- Hình phạt cay 辛 đắng cho kẻ dám bôi đất 土 lên tường 壁.
- Tường đc xây trên đất với cửa miệng đời bao cay đắng mà ra
- 辛 TÂN ( cay ) 辟 TÍCH ( miệng đơ lại như xác chết khi ăn cay , đúng là vô TÍCH sự )
- Chỗ đất vô TÍCH sự cứng như ngọc BÍCH thì chỉ đắp TƯỜNG thành được thôi , không trồng trọt nổi
- Tường của Lầu ngưng Bích được xây từ đất và đá cay đắng
- 壁 Bích = 尸 bộ Thi (xác chết, thây ma) + 口 bộ Khẩu (cái miệng) + 辛 bộ Tân (cay, vất vả) + 土 bộ Thổ (đất). => Chiết tự chữ Bích: Xác chết nằm há miệng cay đắng ở mảnh đất sát tường lầu Ngưng Bích.
- đất đá trải qua bao nhiêu cay đắng mới thành ngọc bích (tường)
- Bức vách.
- Sườn núi dốc.
- Sao Bích.
- Lũy đắp trong trại quân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内壁 | ないへき | Tường bên trong |
土壁 | つちかべ | tường đất; vách đất |
城壁 | じょうへき | thành; thành luỹ; thành quách; thành trì |
壁新聞 | かべしんぶん | bích báo |
壁画 | へきが | bích họa |
Ví dụ âm Kunyomi
北 壁 | きたかべ | BẮC BÍCH | Dốc đứng (vách đá) bắc |
土 壁 | つちかべ | THỔ BÍCH | Tường đất |
壁 土 | かべつち | BÍCH THỔ | Trát vữa |
壁 塗り | かべぬり | BÍCH ĐỒ | Việc trát vữa |
壁 役 | かべやく | BÍCH DỊCH | Những người bắt mà làm cho ấm những đá lát đường trong bullpen (bóng chày) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
壁 画 | へきが | BÍCH HỌA | Bích họa |
胃 壁 | いへき | VỊ BÍCH | Thành dạ dày |
側 壁 | そくへき | TRẮC BÍCH | Đứng bên tường |
内 壁 | ないへき | NỘI BÍCH | Tường bên trong |
塁 壁 | るいへき | LŨY BÍCH | Thành luỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|