Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 迎

Hán Việt
NGHÊNH, NGHỊNH
Nghĩa

Chào mừng, nghênh đón


Âm On
ゲイ
Âm Kun
むか.える
Nanori
むかえ

Đồng âm
NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết
迎
  • Nghênh (迎) đón Công Phượng (giống chữ CP) đang tới (SƯỚC 辶)
  • Nghênh đón những cái đĩa CD trên đường
  • Ngênh đón Công Phượng đang tới
  • Ra Đường NGHÊNH đón Công Phượng
  • Nghênh 迎 ngang 卬 bước 廴 trên đường
  • Nghênh đón con phò trên đường tới
  • Chợt đi chợt đứng (Sước) nghênh đón công phượng (CP)
  1. Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết đưa đón. Hoan nghênh NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết vui đón. Nghênh phong NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết hóng gió, v.v.
  2. Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết hay phùng nghênh Nghĩa: Xem chi tiết NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết .
  3. Một âm là nghịnh. Đi đón về. Như thân nghịnh NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
でむかえ sự đi đón; việc ra đón
かんげい sự hoan nghênh; sự nghênh đón nhiệt tình; tiếp đón; chào mừng
かんげいかい buổi đón chào; buổi tiếp đãi
むかえ việc tiếp đón; người tiếp đón
える むかえる nghênh tiếp; nghinh; nghinh đón; nghinh tiếp; rước; tiếp đón; đón nhận
Ví dụ âm Kunyomi

える むかえる NGHÊNHNghênh tiếp
える でむかえる XUẤT NGHÊNHĐón
呼び える よびむかえる Gửi cho
意を える いをむかえる Cung cấp tới (kẻ) khác có lòng mong muốn
春を える はるをむかえる Nghinh xuân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうげい PHỤNG NGHÊNHĐón tiếp ân cần
かんげい HOAN NGHÊNHSự hoan nghênh
げいごう NGHÊNH HỢPSự nắm được ý người khác
合する げいごう NGHÊNH HỢPNắm được ý người khác
げいげき NGHÊNH KÍCHSự phục kích tấn công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa