- Nghênh (迎) đón Công Phượng (giống chữ CP) đang tới (SƯỚC 辶)
- Nghênh đón những cái đĩa CD trên đường
- Ngênh đón Công Phượng đang tới
- Ra Đường NGHÊNH đón Công Phượng
- Nghênh 迎 ngang 卬 bước 廴 trên đường
- Nghênh đón con phò trên đường tới
- Chợt đi chợt đứng (Sước) nghênh đón công phượng (CP)
- Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh 送 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết 迎 NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết đưa đón. Hoan nghênh 歡 迎 NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết vui đón. Nghênh phong 迎 NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết hóng gió, v.v.
- Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp 迎 NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết hay phùng nghênh 逢 Nghĩa: Xem chi tiết 迎 NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết .
- Một âm là nghịnh. Đi đón về. Như thân nghịnh 親 迎 NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出迎え | でむかえ | sự đi đón; việc ra đón |
歓迎 | かんげい | sự hoan nghênh; sự nghênh đón nhiệt tình; tiếp đón; chào mừng |
歓迎会 | かんげいかい | buổi đón chào; buổi tiếp đãi |
迎え | むかえ | việc tiếp đón; người tiếp đón |
迎える | むかえる | nghênh tiếp; nghinh; nghinh đón; nghinh tiếp; rước; tiếp đón; đón nhận |
Ví dụ âm Kunyomi
迎 える | むかえる | NGHÊNH | Nghênh tiếp |
出 迎 える | でむかえる | XUẤT NGHÊNH | Đón |
呼び 迎 える | よびむかえる | Gửi cho | |
意を 迎 える | いをむかえる | Cung cấp tới (kẻ) khác có lòng mong muốn | |
春を 迎 える | はるをむかえる | Nghinh xuân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奉 迎 | ほうげい | PHỤNG NGHÊNH | Đón tiếp ân cần |
歓 迎 | かんげい | HOAN NGHÊNH | Sự hoan nghênh |
迎 合 | げいごう | NGHÊNH HỢP | Sự nắm được ý người khác |
迎 合する | げいごう | NGHÊNH HỢP | Nắm được ý người khác |
迎 撃 | げいげき | NGHÊNH KÍCH | Sự phục kích tấn công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|