Kanji 似
Nghĩa
Giống như, tương tự
Đồng âm
自
TỰ
Nghĩa: Tự mình, chính mình
Xem chi tiết
四
TỨ
Nghĩa: Bốn, số 4
Xem chi tiết
子
TỬ, TÍ
Nghĩa: Con
Xem chi tiết
思
TƯ, TỨ, TAI
Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Xem chi tiết
資
TƯ
Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi
Xem chi tiết
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
死
TỬ
Nghĩa: Chết chóc, mất
Xem chi tiết
食
THỰC, TỰ
Nghĩa: Ăn
Xem chi tiết
字
TỰ
Nghĩa: Chữ, ký tự
Xem chi tiết
姿
TƯ
Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ
Xem chi tiết
修
TU
Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý
Xem chi tiết
司
TI, TƯ
Nghĩa: Quản trị, hành vi
Xem chi tiết
辞
TỪ
Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Xem chi tiết
宿
TÚC, TÚ
Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm
Xem chi tiết
寺
TỰ
Nghĩa: Chùa, ngôi chùa
Xem chi tiết
秀
TÚ
Nghĩa: Tốt đẹp
Xem chi tiết
緒
TỰ
Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu
Xem chi tiết
序
TỰ
Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự
Xem chi tiết
諮
TI, TƯ
Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Xem chi tiết
滋
TƯ
Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh
Xem chi tiết
飼
TỰ
Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi
Xem chi tiết
磁
TỪ
Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ
Xem chi tiết
徐
TỪ
Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ
Xem chi tiết
詞
TỪ
Nghĩa: Lời văn, từ
Xem chi tiết
紫
TỬ
Nghĩa: Sắc tía, sắc tím.
Xem chi tiết
慈
TỪ
Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện
Xem chi tiết
囚
TÙ
Nghĩa: Bắt giam, tù nhân
Xem chi tiết
叙
TỰ
Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả
Xem chi tiết
嗣
TỰ
Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế
Xem chi tiết
賜
TỨ
Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ
Xem chi tiết
伺
TÝ, TỨ
Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét
Xem chi tiết
梓
TỬ
Nghĩa: Cây tử
Xem chi tiết
脩
TU
Nghĩa: Nem
Xem chi tiết
須
TU
Nghĩa: Nên làm, cần thiết
Xem chi tiết
袖
TỤ
Nghĩa: Tay áo
Xem chi tiết
覗
TƯ
Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm
Xem chi tiết
辻
TỬ
Nghĩa: Phố, ngã tư
Xem chi tiết
羞
TU
Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng.
Xem chi tiết
恣
TỨ, THƯ
Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư.
Xem chi tiết
- Người 亻này nhìn tương tự 似 người đang chạy.
- Con người vốn Dĩ là tương Tự nhau
- Còn nghi ngờ gì nữa hãy bắt tay làm theo những gì bạn NGHĨ
- 1 người đứng tương Tự như 1 cột Mốc lịch sử
- Người với người giống TỰA như nhau là điều DĨ Nhiên
- Tự tin Người đứng lên tạo cái Mốc phấn đấu Tương Tự mục tiêu.
- Giống như.
- Con cháu, cùng nghĩa như chữ tự
嗣
.
- Hầu hạ.
- Tựa như (lời nói chưa quyết hẳn).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
に似て | ににて | giống như; giống như là |
人真似 | ひとまね | sự bắt chước |
似せる | にせる | bắt chước |
似る | にる | giống |
似合い | にあい | hợp |
Ví dụ âm Kunyomi
似
る | にる | TỰ | Giống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
擬
似
| ぎじ | NGHĨ TỰ | Nghi ngờ |
疑
似
| ぎじ | NGHI TỰ | Nghi ngờ |
相
似
| そうじ | TƯƠNG TỰ | Sự tương tự |
近
似
| きんじ | CẬN TỰ | Xấp xỉ |
酷
似
| こくじ | KHỐC TỰ | Sự giống nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|