Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 似

Hán Việt
TỰ
Nghĩa

Giống như, tương tự


Âm On
Âm Kun
に.る ひ.る
Nanori
にた

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết
似
  • Người 亻này nhìn tương tự 似 người đang chạy.
  • Con người vốn Dĩ là tương Tự nhau
  • Còn nghi ngờ gì nữa hãy bắt tay làm theo những gì bạn NGHĨ
  • 1 người đứng tương Tự như 1 cột Mốc lịch sử
  • Người với người giống TỰA như nhau là điều DĨ Nhiên
  • Tự tin Người đứng lên tạo cái Mốc phấn đấu Tương Tự mục tiêu.
  1. Giống như.
  2. Con cháu, cùng nghĩa như chữ tự .
  3. Hầu hạ.
  4. Tựa như (lời nói chưa quyết hẳn).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ににて giống như; giống như là
人真 ひとまね sự bắt chước
せる にせる bắt chước
にる giống
合い にあい hợp
Ví dụ âm Kunyomi

にる TỰGiống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぎじ NGHĨ TỰNghi ngờ
ぎじ NGHI TỰNghi ngờ
そうじ TƯƠNG TỰSự tương tự
きんじ CẬN TỰXấp xỉ
こくじ KHỐC TỰSự giống nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa