Created with Raphaël 2.1.2124376510981211131415161718192021
  • Số nét 21
  • Cấp độ N1

Kanji 魔

Hán Việt
MA
Nghĩa

Ma quỷ, hồn ma


Âm On

Đồng âm
Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết 麿 MA Nghĩa: Tôi, bạn Xem chi tiết MẠ Nghĩa: Mắng chửi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết
魔
  • Trong nhà có 2 con quỷ ma cây
  • 4 chữ MA: 麻: Dưới Hiên Nhà có 2 Cây MA Lanh (cây Lanh, vải lanh あさぬの) 摩: Ma có Tay 手 là Ma sát, xoa bóp. まさつ、さする 磨: Ma có Đá 石 là Ma mài, đánh bóng, mài dũa. Nghiên Ma, 歯磨き đánh răng 魔: Ma có Quỷ 鬼 đương nhiên là Ma Quỷ 悪魔 ác ma, 魔術 ma thuật
  • Quỷ (鬼) đất (土) sống trong Khối đá (塊) . Còn quỷ gỗ (木) sống trong nhà Ma ( 魔 )
  • Nhà trong rừng nghiễm nhiên có MA quỷ
  • Trong MÁI HIÊN núp dưới RỪNG THƯA (lâm) có QUỶ là MA lực vô hình
  1. Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả. Như yêu ma YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết ma quái.
  2. Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma. Như nhập ma NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết mê đắm điều gì mà mất hết lý trí.
  3. Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết ma chướng tự tâm mà ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんま quỷ; ma
あくま ác ma; ma quỷ
じゃま quấy rầy; phiền hà; can thiệp
まりょく ma lực
まじょ la sát
Ví dụ âm Kunyomi

むま MỘNG MACơn ác mộng
まら MA LADương vật
まみ MA MỊLừa dối tinh thần
てんま THIÊN MAQuỷ
あくま ÁC MAÁc ma
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa