- Trong nhà có 2 con quỷ ma cây
- 4 chữ MA: 麻: Dưới Hiên Nhà có 2 Cây MA Lanh (cây Lanh, vải lanh あさぬの) 摩: Ma có Tay 手 là Ma sát, xoa bóp. まさつ、さする 磨: Ma có Đá 石 là Ma mài, đánh bóng, mài dũa. Nghiên Ma, 歯磨き đánh răng 魔: Ma có Quỷ 鬼 đương nhiên là Ma Quỷ 悪魔 ác ma, 魔術 ma thuật
- Quỷ (鬼) đất (土) sống trong Khối đá (塊) . Còn quỷ gỗ (木) sống trong nhà Ma ( 魔 )
- Nhà trong rừng nghiễm nhiên có MA quỷ
- Trong MÁI HIÊN núp dưới RỪNG THƯA (lâm) có QUỶ là MA lực vô hình
- Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả. Như yêu ma 妖 YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết 魔 MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết ma quái.
- Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma. Như nhập ma 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 魔 MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết mê đắm điều gì mà mất hết lý trí.
- Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔 MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết 由 DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 生 ma chướng tự tâm mà ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天魔 | てんま | quỷ; ma |
悪魔 | あくま | ác ma; ma quỷ |
邪魔 | じゃま | quấy rầy; phiền hà; can thiệp |
魔力 | まりょく | ma lực |
魔女 | まじょ | la sát |
Ví dụ âm Kunyomi
夢 魔 | むま | MỘNG MA | Cơn ác mộng |
魔 羅 | まら | MA LA | Dương vật |
魔 魅 | まみ | MA MỊ | Lừa dối tinh thần |
天 魔 | てんま | THIÊN MA | Quỷ |
悪 魔 | あくま | ÁC MA | Ác ma |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|