Created with Raphaël 2.1.212365478910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 督

Hán Việt
ĐỐC
Nghĩa

Thúc giục, đốc thúc


Âm On
トク
Nanori
ただ ただし

Đồng âm
ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết
督
  • THÚC (bác) dùng MẮT nhìn để ĐỐC THÚC tôi làm bài
  • Ông “ĐỐC” nhìn từ TRÊN xuống bằng đôi MẮT NHỎ làm 7 chị em chúng tôi muốn トク váy lên (督)
  • Đốc Thúc chính mình để đạt được Mục đích.
  • THÚC thúc liếc mắt để đốc thúc tôi
  • Đốc thúc vào mắt để chỉ đạo
  1. Đốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc.
  2. Đốc trách.
  3. Tên quan. Như đô đốc ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết , tổng đốc Nghĩa: Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết , v.v.
  4. Chính thực, chân chính.
  5. Giữa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていとく Đô đốc; đô đốc hải quân; đề đốc
かんとく đạo diễn
とくそく sự đốc thúc; sự thúc giục
促状 とくそくじょう thư yêu cầu; thư nhắc nhở
とくれい sự cổ vũ; sự khuyến khích
Ví dụ âm Kunyomi

かとく GIA ĐỐCSự thừa kế
ていとく ĐỀ ĐỐCĐô đốc
かんとく GIAM ĐỐCĐạo diễn
とくそく ĐỐC XÚCSự đốc thúc
促する とくそく ĐỐC XÚCĐốc thúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa