- THÚC (bác) dùng MẮT nhìn để ĐỐC THÚC tôi làm bài
- Ông “ĐỐC” nhìn từ TRÊN xuống bằng đôi MẮT NHỎ làm 7 chị em chúng tôi muốn トク váy lên (督)
- Đốc Thúc chính mình để đạt được Mục đích.
- THÚC thúc liếc mắt để đốc thúc tôi
- Đốc thúc vào mắt để chỉ đạo
- Đốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc.
- Đốc trách.
- Tên quan. Như đô đốc 都 督 ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết , tổng đốc 總 Nghĩa: Xem chi tiết 督 ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết , v.v.
- Chính thực, chân chính.
- Giữa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
提督 | ていとく | Đô đốc; đô đốc hải quân; đề đốc |
監督 | かんとく | đạo diễn |
督促 | とくそく | sự đốc thúc; sự thúc giục |
督促状 | とくそくじょう | thư yêu cầu; thư nhắc nhở |
督励 | とくれい | sự cổ vũ; sự khuyến khích |
Ví dụ âm Kunyomi
家 督 | かとく | GIA ĐỐC | Sự thừa kế |
提 督 | ていとく | ĐỀ ĐỐC | Đô đốc |
監 督 | かんとく | GIAM ĐỐC | Đạo diễn |
督 促 | とくそく | ĐỐC XÚC | Sự đốc thúc |
督 促する | とくそく | ĐỐC XÚC | Đốc thúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|