- Dù có là THẦN thánh mà NẰM bò vào ăn cắp MỘT cái ĐĨA cũng bị tống GIAM
- Giám sát cục vàng thì phải giám định
- Thần nằm trên đĩa giám sát nhà bếp
- Giám đốc từ trên nhìn xuống bằng mắt toàn người nhỏ hơn mình
- Vị THẦN (臣) cầm HAI (二) cái ĐĨA (皿) GIÁM (監) sát cả thế gian
- Giám đốc nằm một mình bên khiêm thần soi xét cái đĩa
- Soi xét, coi sóc. Như giam đốc 監 GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết 督 ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết người coi sóc công việc của kẻ dưới.
- Nhà tù. Như giam cấm 監 GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết , giam lao 監 GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết 牢 Nghĩa: Xem chi tiết đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
- Một âm là giám.Tên sở công. Như nhà quốc tử giám 國 Nghĩa: Xem chi tiết 子 監 GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết , khâm thiên giám 欽 KHÂM Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 監 GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết , v.v.
- Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監 GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết .
- Quan hoạn gọi là thái giám 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 監 GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入監 | にゅうかん | Bị bỏ tù; bị tống giam |
監査 | かんさ | sự tra xét; kiểm tra; kiểm toán; tra xét |
監獄 | かんごく | nhà giam; nhà tù; nhà ngục; ngục tối |
監督 | かんとく | đạo diễn |
監禁 | かんきん | sự giam; sự cấm; cầm tù; giam cầm |
Ví dụ âm Kunyomi
監 事 | かんじ | GIAM SỰ | Người quản lý |
監 査 | かんさ | GIAM TRA | Sự tra xét |
監 理 | かんり | GIAM LÍ | Sự trông nom |
監 視 | かんし | GIAM THỊ | Sự giám thị |
監 護 | かんご | GIAM HỘ | Sự giám hộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|