Created with Raphaël 2.1.2123547689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 逆

Hán Việt
NGHỊCH, NGHỊNH
Nghĩa

Trái ngược, nghịch đảo


Âm On
ギャク ゲキ
Âm Kun
さか さか.さ さか.らう

Đồng âm
NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết
Trái nghĩa
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết
逆
  • Cô gái rơi vào nghịch 逆 cảnh trên đường ⻌  đi.
  • Tưởng tượng tí, có phải giống người cắm đầu xuống chổng hai chân lên trời chạy k. Vậy thì trái với tự nhiên nên NGHỊCH là đúng rồi
  • Đứa trẻ mầm non 屮 đang chạy 辶 thật là nghịch
  • Mầm non mọc trên đường là nghịch
  • Thật đối nghịch khi thấy cỏ mọc trên núi chứ ko phải trên đường
  • Chạy ngược hướng núi lửa phun trào để thoát thân
  1. Trái. Trái lại với chữ thuận THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết . Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả.
  2. Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết ngang trái. bạn nghịch NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết bội bạn.
  3. Rối loạn.
  4. Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết khách trọ. Lý Bạch Nghĩa: Sửa Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết : Phù thiên địa giả, vạn vật chi nghịch lữ PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết (Xuân dạ yến đào lý viên tự DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết ) Trời đất là quán trọ của vạn vật.
  5. Toan lường, tính trước lúc việc chưa xẩy ra. Như nghịch liệu NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết liệu trước.
  6. Tờ tâu vua. $ Ghi chú : Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不可 ふかぎゃく Không thể đảo ngược
はんぎゃく bội nghịch; cuộc phiến loạn; cuộc phản nghịch; đại phản; nghịch; phản nghịch
はんぎゃくしゃ kẻ phản bội; nội công; nội phản
はんぎゃく bạn nghịch; phản nghịch
しゃっくり sự nấc
Ví dụ âm Kunyomi

まさか CHÂN NGHỊCHKhông ngờ
さかさ NGHỊCHNgược
さかご NGHỊCH TỬNgỗ ngược
さかて NGHỊCH THỦSự bất ngờ xoắn
さかげ NGHỊCH MAOTóc dựng đứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さかさ NGHỊCHNgược
さま さかさま NGHỊCHSự lộn ngược
さかさま NGHỊCH DẠNGNgược
さにする さかさにする Đảo nghịch
さ睫 さかさまつげ NGHỊCH TIỆPSự mọc lông phía trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らう さからう NGHỊCHGàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かぎゃく KHẢ NGHỊCHCó thể đảo ngược
まぎゃく CHÂN NGHỊCHHoàn toàn trái ngược
ぎゃくに NGHỊCHNgược lại
ぎゃくと NGHỊCH ĐỒKẻ nổi loạn
不可 ふかぎゃく BẤT KHẢ NGHỊCHKhông thể đảo ngược
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げきりょ NGHỊCH LỮQuán trọ
げきろう NGHỊCH LÃNGNhững biển hay thay đổi
げきりん NGHỊCH LÂNSự giận dữ đế quốc
鱗に触れる げきりんにふれる Tạo ra sự kích động
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa