- Cô gái rơi vào nghịch 逆 cảnh trên đường ⻌ đi.
- Tưởng tượng tí, có phải giống người cắm đầu xuống chổng hai chân lên trời chạy k. Vậy thì trái với tự nhiên nên NGHỊCH là đúng rồi
- Đứa trẻ mầm non 屮 đang chạy 辶 thật là nghịch
- Mầm non mọc trên đường là nghịch
- Thật đối nghịch khi thấy cỏ mọc trên núi chứ ko phải trên đường
- Chạy ngược hướng núi lửa phun trào để thoát thân
- Trái. Trái lại với chữ thuận 順 THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết . Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả.
- Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤 逆 NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết ngang trái. bạn nghịch 叛 逆 NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết bội bạn.
- Rối loạn.
- Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆 NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết 旅 LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết khách trọ. Lý Bạch 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết : Phù thiên địa giả, vạn vật chi nghịch lữ 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 萬 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 逆 NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết 旅 LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 宴 YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết 桃 ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 園 VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết 序 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết ) Trời đất là quán trọ của vạn vật.
- Toan lường, tính trước lúc việc chưa xẩy ra. Như nghịch liệu 逆 NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết 料 LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết liệu trước.
- Tờ tâu vua. $ Ghi chú : Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不可逆 | ふかぎゃく | Không thể đảo ngược |
反逆 | はんぎゃく | bội nghịch; cuộc phiến loạn; cuộc phản nghịch; đại phản; nghịch; phản nghịch |
反逆者 | はんぎゃくしゃ | kẻ phản bội; nội công; nội phản |
叛逆 | はんぎゃく | bạn nghịch; phản nghịch |
吃逆 | しゃっくり | sự nấc |
Ví dụ âm Kunyomi
真 逆 | まさか | CHÂN NGHỊCH | Không ngờ |
逆 さ | さかさ | NGHỊCH | Ngược |
逆 子 | さかご | NGHỊCH TỬ | Ngỗ ngược |
逆 手 | さかて | NGHỊCH THỦ | Sự bất ngờ xoắn |
逆 毛 | さかげ | NGHỊCH MAO | Tóc dựng đứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
逆 さ | さかさ | NGHỊCH | Ngược |
逆 さま | さかさま | NGHỊCH | Sự lộn ngược |
逆 様 | さかさま | NGHỊCH DẠNG | Ngược |
逆 さにする | さかさにする | Đảo nghịch | |
逆 さ睫 | さかさまつげ | NGHỊCH TIỆP | Sự mọc lông phía trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
逆 らう | さからう | NGHỊCH | Gàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
可 逆 | かぎゃく | KHẢ NGHỊCH | Có thể đảo ngược |
真 逆 | まぎゃく | CHÂN NGHỊCH | Hoàn toàn trái ngược |
逆 に | ぎゃくに | NGHỊCH | Ngược lại |
逆 徒 | ぎゃくと | NGHỊCH ĐỒ | Kẻ nổi loạn |
不可 逆 | ふかぎゃく | BẤT KHẢ NGHỊCH | Không thể đảo ngược |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
逆 旅 | げきりょ | NGHỊCH LỮ | Quán trọ |
逆 浪 | げきろう | NGHỊCH LÃNG | Những biển hay thay đổi |
逆 鱗 | げきりん | NGHỊCH LÂN | Sự giận dữ đế quốc |
逆 鱗に触れる | げきりんにふれる | Tạo ra sự kích động | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|