- Tuyển dụng 採 tay 扌này về hái rau.
- Dùng tay hái lá trên cây
- Dùng tay 手 hái 採る rau 菜
- Dùng tay hái lá trên ngọn cây
- Thái nhỏ hết dụng cụ dùng Móng Tay Hái trái Cây.
- Tay nhận hàng thải từ cây...
- Hái. Như thải liên 採 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết 蓮 LIÊN Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết hái sen, thải cúc 採 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết 菊 CÚC Nghĩa: Hoa cúc Xem chi tiết hái cúc, v.v.
- Chọn nhặt. Như thải tuyển 採 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết 選 chọn lấy. Nguyên viết là chữ thải 采 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết . $ Ta quen đọc là chữ thái.
- Dị dạng của chữ 采 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伐採 | ばっさい | việc chặt (cây) |
採る | とる | chấp nhận; thừa nhận; hái (quả) |
採択 | さいたく | sự lựa chọn |
採掘 | さいくつ | khai mỏ |
採決 | さいけつ | sự bỏ phiếu |
Ví dụ âm Kunyomi
採 る | とる | THẢI | Tuyển dụng |
可否を 採 る | かひをとる | Bỏ phiếu biểu quyết | |
決を 採 る | けつをとる | QUYẾT THẢI | Tới sự cầm một lá phiếu |
山菜を 採 る | さんさいをとる | Để thu nhặt cho hoang dã ăn được những cây | |
新卒者を 採 る | しんそつしゃをとる | Giao tranh một mới tốt nghiệp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
採 否 | さいひ | THẢI PHỦ | Sự tiếp nhận hoặc rejection |
採 油 | さいゆ | THẢI DU | Sự khai thác dầu |
採 譜 | さいふ | THẢI PHỔ | Viết giai điệu trên (về) giấy âm nhạc |
伐 採 | ばっさい | PHẠT THẢI | Việc chặt (cây) |
採 光 | さいこう | THẢI QUANG | Sự thắp đèn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|