Created with Raphaël 2.1.214325
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 包

Hán Việt
BAO
Nghĩa

Gói, bọc


Âm On
ホウ
Âm Kun
つつ.む くる.む
Nanori
かね

Đồng âm
BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Chiếu, gấp (quần áo) Xem chi tiết
包
  • Bao (包) bọc nhiều quá sẽ bị tự kỉ (KỶ 包)
  • Bao bọc cơ thể bằng cách ôm lấy bản thân
  • Bao 勹 bọc sự ích kỉ 己 thì vẫn là bao 包
  • Bao gói phải kỉ càng, cẩn thận
  • Bao bọc phải Kỷ càng
  1. Bọc, dùng đồ bọc ngoài cái gì gọi là bao.
  2. Cái bao, để bọc đồ.
  3. Bao dong.
  4. Tính gộp lại. Tính gộp cái lớn không tính lặt vặt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないほう Sự bao hàm; sự nội hàm
つつみ gói; bọc
み紙 つつみがみ giấy gói
み釦 つつみぼたん nút bọc
くるむ bọc; gói; bao bọc
Ví dụ âm Kunyomi

くるむ,つつむ BAOBọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つつむ BAOChít
本を ほんをつつむ BỔN BAOBọc sách
品物を しなものをつつむ Cuốn gói
オブラートに オブラートにつつむ Sử dụng một biểu thức gián tiếp
商品を しょうひんをつつむ Gói hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうい BAO VISự bao vây
ほうひ BAO BÌBao quy đầu
ないほう NỘI BAOSự bao hàm
ほうがん BAO HÀMSự kể cả
含する ほうがん BAO HÀMKể cả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa