- Bao (包) bọc nhiều quá sẽ bị tự kỉ (KỶ 包)
- Bao bọc cơ thể bằng cách ôm lấy bản thân
- Bao 勹 bọc sự ích kỉ 己 thì vẫn là bao 包
- Bao gói phải kỉ càng, cẩn thận
- Bao bọc phải Kỷ càng
- Bọc, dùng đồ bọc ngoài cái gì gọi là bao.
- Cái bao, để bọc đồ.
- Bao dong.
- Tính gộp lại. Tính gộp cái lớn không tính lặt vặt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内包 | ないほう | Sự bao hàm; sự nội hàm |
包み | つつみ | gói; bọc |
包み紙 | つつみがみ | giấy gói |
包み釦 | つつみぼたん | nút bọc |
包む | くるむ | bọc; gói; bao bọc |
Ví dụ âm Kunyomi
包 む | くるむ,つつむ | BAO | Bọc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
包 む | つつむ | BAO | Chít |
本を 包 む | ほんをつつむ | BỔN BAO | Bọc sách |
品物を 包 む | しなものをつつむ | Cuốn gói | |
オブラートに 包 む | オブラートにつつむ | Sử dụng một biểu thức gián tiếp | |
商品を 包 む | しょうひんをつつむ | Gói hàng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
包 囲 | ほうい | BAO VI | Sự bao vây |
包 皮 | ほうひ | BAO BÌ | Bao quy đầu |
内 包 | ないほう | NỘI BAO | Sự bao hàm |
包 含 | ほうがん | BAO HÀM | Sự kể cả |
包 含する | ほうがん | BAO HÀM | Kể cả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|