Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 抵

Hán Việt
ĐỂ, CHỈ
Nghĩa

Chống lại, bao quát


Âm On
テイ

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết
抵
  • Dùng tay thấp Để chống cự
  • Hạ THẤP TAY ĐỂ chống cự bọn dê xồm
  • Đề 抵 nghị tay (手) thấp (低) xuống
  • Dùng TAY THẤP hơn để CHỐNG lại
  • Trong võ, Tay hạ Thấp để Đề Kháng phần bộ hạ.
  1. Mạo phạm. Như để xúc ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết chọc chạm đến.
  2. Chống cự. Như để kháng ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết chống cự lại, để chế ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết tẩy chay, v.v.
  3. Đáng. Như để tội ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết đáng tội, để áp ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết ngang giá, v.v. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Gia thư để vạn kim GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết (Xuân vọng XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết ) Thư nhà đáng muôn vàng.
  4. Đến. Như hành để mỗ xứ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết đi đến xứ mỗ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Khán bãi long chu để mộ quy KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Xem đua thuyền rồng xong, mãi đến tối mới về.
  5. Quẳng. Như để địa ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết quẳng xuống đất.
  6. Đại để ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
  7. Một âm là chỉ. Vỗ. Như chỉ chưởng nhi đàm ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết vỗ tay mà bàn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいてい đại để; nói chung; thường
ていとう cầm đồ; khoản cầm cố; sự cầm cố
当権 ていとうけん quyền cầm cố
ていこう kháng; sự đề kháng; sự kháng cự
抗力 ていこうりょく lực kháng trở
Ví dụ âm Kunyomi

たいてい ĐẠI ĐỂĐại để
ていとう ĐỂ ĐƯƠNGCầm đồ
ていこう ĐỂ KHÁNGKháng
抗する ていこう ĐỂ KHÁNGĐề kháng
抗器 ていこうき ĐỂ KHÁNG KHÍCái điện trở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa