- Dùng tay thấp Để chống cự
- Hạ THẤP TAY ĐỂ chống cự bọn dê xồm
- Đề 抵 nghị tay (手) thấp (低) xuống
- Dùng TAY THẤP hơn để CHỐNG lại
- Trong võ, Tay hạ Thấp để Đề Kháng phần bộ hạ.
- Mạo phạm. Như để xúc 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 觸 chọc chạm đến.
- Chống cự. Như để kháng 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 抗 KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết chống cự lại, để chế 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết tẩy chay, v.v.
- Đáng. Như để tội 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết đáng tội, để áp 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 押 ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết ngang giá, v.v. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Gia thư để vạn kim 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 萬 金 (Xuân vọng 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết ) Thư nhà đáng muôn vàng.
- Đến. Như hành để mỗ xứ 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 某 MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết đi đến xứ mỗ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Khán bãi long chu để mộ quy 看 KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết 罷 BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết 歸 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Xem đua thuyền rồng xong, mãi đến tối mới về.
- Quẳng. Như để địa 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết quẳng xuống đất.
- Đại để 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
- Một âm là chỉ. Vỗ. Như chỉ chưởng nhi đàm 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 掌 CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 談 ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết vỗ tay mà bàn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大抵 | たいてい | đại để; nói chung; thường |
抵当 | ていとう | cầm đồ; khoản cầm cố; sự cầm cố |
抵当権 | ていとうけん | quyền cầm cố |
抵抗 | ていこう | kháng; sự đề kháng; sự kháng cự |
抵抗力 | ていこうりょく | lực kháng trở |
Ví dụ âm Kunyomi
大 抵 | たいてい | ĐẠI ĐỂ | Đại để |
抵 当 | ていとう | ĐỂ ĐƯƠNG | Cầm đồ |
抵 抗 | ていこう | ĐỂ KHÁNG | Kháng |
抵 抗する | ていこう | ĐỂ KHÁNG | Đề kháng |
抵 抗器 | ていこうき | ĐỂ KHÁNG KHÍ | Cái điện trở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|