Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 悌

Hán Việt
ĐỄ
Nghĩa

Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ


Âm On
テイ ダイ

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỨC Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết
悌
  • 12 đức tính dạy con người theo lời thánh hiền 1. Hiếu 孝 2. Đễ 悌 3 Trung 忠 4. Tín 信 5. Lễ 礼 6.  Nghĩa 義 7. Liêm 廉 8. Sỉ 恥 9. Nhân 仁 10. Ái 愛 11. Hòa 和 12. Bình 平
  • Hiếu đễ, tình anh em hòa hảo
  • 弟: đệ -> 悌: đễ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

こうてい HIẾU ĐỄLòng hiếu thảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa