- Ở núi cao, người thợ đá đang 砥 đá. Đôi tay tài năng, họ đặt những khối đá 石 上 nhau, tạo nên tác phẩm 氐, chiếc thấp truyền thống, đứng vững giữa biển đá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
砥 石 | といし | CHỈ THẠCH | Đá mài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
中 砥 | なかと | TRUNG CHỈ | Đá cối xay bậc trung |
砥 の粉 | とのこ | CHỈ PHẤN | Bột đánh bóng |
砥 石 | といし | CHỈ THẠCH | Đá mài |
粗 砥 | あらと | THÔ CHỈ | Đá mài thô sơ |
青 砥 | あおと | THANH CHỈ | Cối xay đá loại trung bình làm bằng đá xanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
油 砥 石 | あぶらといし | DU CHỈ THẠCH | Đá mài (mài với dầu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|