Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 砥

Hán Việt
CHỈ
Nghĩa

Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ. 


Âm On
テイ キイ
Âm Kun
といし と.ぐ みが.く たいら.にする

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết
砥
  • Ở núi cao, người thợ đá đang 砥 đá. Đôi tay tài năng, họ đặt những khối đá 石 上 nhau, tạo nên tác phẩm 氐, chiếc thấp truyền thống, đứng vững giữa biển đá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

といし CHỈ THẠCHĐá mài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なかと TRUNG CHỈĐá cối xay bậc trung
の粉 とのこ CHỈ PHẤNBột đánh bóng
といし CHỈ THẠCHĐá mài
あらと THÔ CHỈĐá mài thô sơ
あおと THANH CHỈCối xay đá loại trung bình làm bằng đá xanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

あぶらといし DU CHỈ THẠCHĐá mài (mài với dầu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa