- Chi (支) của cây (木) là cành (枝)
- 1 cây mà có 10 CHI
- Cành được nâng đỡ(支える) bởi cây.
- 1 CHI cành CÂY
- Cây có chi nhánh gọi là bộ phận cành
- Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi.
- Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi. Như các họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết cành vàng lá ngọc.
- Tán loạn.
- Chi thể.
- Chống chỏi, chống giữ.
- Một âm là kì. Như kì chỉ 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết ngón tay mọc trạnh ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
切り枝 | きりえだ | cành cắt (để giâm) |
大枝 | おおえだ | nhánh lớn; cành cây lớn; cành to; nhánh to; cành chính; nhánh chính; gậy to |
小枝 | こえだ | cành con |
枝切り | えだきり | sự tỉa bớt; tỉa cây; tỉa cành |
枝接ぎ | えだつぎ | sự ghép cành |
Ví dụ âm Kunyomi
小 枝 | こえだ | TIỂU CHI | Cành con |
枝 毛 | えだげ | CHI MAO | Sự rẽ tóc |
枝 葉 | えだは | CHI DIỆP | Cành và lá |
切り 枝 | きりえだ | THIẾT CHI | Cành cắt (để giâm) |
大 枝 | おおえだ | ĐẠI CHI | Nhánh lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
枝 族 | しぞく | CHI TỘC | Bộ lạc |
枝 葉 | しよう | CHI DIỆP | Cành và lá |
枝 隊 | したい | CHI ĐỘI | Tách lực lượng |
茘 枝 | れいし | CHI | Trái vải (cây vải) |
連 枝 | れんし | LIÊN CHI | Nhánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|