Created with Raphaël 2.1.212436578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 枝

Hán Việt
CHI, KÌ
Nghĩa

Cành cây


Âm On
Âm Kun
えだ
Nanori
ぐさ

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết
Trái nghĩa
CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết
枝
  • Chi (支) của cây (木) là cành (枝)
  • 1 cây mà có 10 CHI
  • Cành được nâng đỡ(支える) bởi cây.
  • 1 CHI cành CÂY
  • Cây có chi nhánh gọi là bộ phận cành
  1. Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi.
  2. Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi. Như các họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết cành vàng lá ngọc.
  3. Tán loạn.
  4. Chi thể.
  5. Chống chỏi, chống giữ.
  6. Một âm là kì. Như kì chỉ CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết ngón tay mọc trạnh ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
切り きりえだ cành cắt (để giâm)
おおえだ nhánh lớn; cành cây lớn; cành to; nhánh to; cành chính; nhánh chính; gậy to
こえだ cành con
切り えだきり sự tỉa bớt; tỉa cây; tỉa cành
接ぎ えだつぎ sự ghép cành
Ví dụ âm Kunyomi

こえだ TIỂU CHICành con
えだげ CHI MAOSự rẽ tóc
えだは CHI DIỆPCành và lá
切り きりえだ THIẾT CHICành cắt (để giâm)
おおえだ ĐẠI CHINhánh lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しぞく CHI TỘCBộ lạc
しよう CHI DIỆPCành và lá
したい CHI ĐỘITách lực lượng
れいし CHITrái vải (cây vải)
れんし LIÊN CHINhánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa