Kanji 帝
Đồng âm
的
ĐÍCH, ĐỂ
Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu
Xem chi tiết
題
ĐỀ
Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Xem chi tiết
第
ĐỆ
Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc
Xem chi tiết
提
ĐỀ, THÌ, ĐỂ
Nghĩa: Mang, cầm
Xem chi tiết
低
ĐÊ
Nghĩa: Thấp
Xem chi tiết
締
ĐẾ
Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại
Xem chi tiết
底
ĐỂ
Nghĩa: Đáy, nền, sàn
Xem chi tiết
折
CHIẾT, ĐỀ
Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại
Xem chi tiết
邸
ĐỂ
Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài
Xem chi tiết
弟
ĐỆ, ĐỄ
Nghĩa: Em trai
Xem chi tiết
抵
ĐỂ, CHỈ
Nghĩa: Chống lại, bao quát
Xem chi tiết
堤
ĐÊ
Nghĩa: Bờ đê
Xem chi tiết
逓
ĐỆ
Nghĩa: Đệ trình, gửi đi
Xem chi tiết
悌
ĐỄ
Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ
Xem chi tiết
諦
ĐẾ, ĐỀ
Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề.
Xem chi tiết
栃
DẺ, (DẺ)
Nghĩa: Hạt dẻ
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
皇
HOÀNG
Nghĩa: Vua, vương
Xem chi tiết
王
VƯƠNG, VƯỢNG
Nghĩa: Vua chúa
Xem chi tiết
君
QUÂN
Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Xem chi tiết
主
CHỦ, CHÚA
Nghĩa: Chủ, người chủ
Xem chi tiết
上
THƯỢNG, THƯỚNG
Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
国
QUỐC
Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Xem chi tiết
- Một mình tự lập 立 cân cả thế giới chỉ có thể là vua
- Hoàng ĐẾ thì Đội vương miệng và măc áo bào
- Đứng trên cân tất cả là Hoàng Đế
- Đứng đầu Thị trấn này là hoàng Đế
- Vị trí cao mặc áo tà là chỗ của hoàng đế
- ĐẾ VƯƠNG tạo lập (立ーLẬP) sự CÂN bằng
- Vua.
- Vị thần rất tôn gọi là đế. Như trời gọi là thượng đế
上
帝
ĐẾ
Nghĩa: Vua
Xem chi tiết
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
上帝 | じょうてい | thượng đế |
天帝 | てんてい | Thượng Đế |
女帝 | じょてい | nữ hoàng |
帝京 | ていきょう | kinh đô |
帝位 | ていい | Ngai vàng |
Ví dụ âm Kunyomi
帝
土 | みかどど | ĐẾ THỔ | Đất hoàng gia |
帝
威 | みかどい | ĐẾ UY | Majesty đế quốc |
反
帝
| はんみかど | PHẢN ĐẾ | Anti - chủ nghĩa đế quốc |
帝
欠 | みかどけつ | ĐẾ KHIẾM | Cổng lâu đài đế quốc |
帝
道 | みかどどう | ĐẾ ĐẠO | Đường vua đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
帝
位 | ていい | ĐẾ VỊ | Ngai vàng |
帝
座 | ていざ | ĐẾ TỌA | Ngai vàng |
帝
都 | ていと | ĐẾ ĐÔ | Đế đô |
先
帝
| せんてい | TIÊN ĐẾ | Tiên đế |
大
帝
| たいてい | ĐẠI ĐẾ | Đại hoàng đế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|