Created with Raphaël 2.1.2132456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 帝

Hán Việt
ĐẾ
Nghĩa

 Vua


Âm On
テイ
Âm Kun
みかど

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết
帝
  • Một mình tự lập 立 cân cả thế giới chỉ có thể là vua
  • Hoàng ĐẾ thì Đội vương miệng và măc áo bào
  • Đứng trên cân tất cả là Hoàng Đế
  • Đứng đầu Thị trấn này là hoàng Đế
  • Vị trí cao mặc áo tà là chỗ của hoàng đế
  • ĐẾ VƯƠNG tạo lập (立ーLẬP) sự CÂN bằng
  1. Vua.
  2. Vị thần rất tôn gọi là đế. Như trời gọi là thượng đế ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうてい thượng đế
てんてい Thượng Đế
じょてい nữ hoàng
ていきょう kinh đô
ていい Ngai vàng
Ví dụ âm Kunyomi

みかどど ĐẾ THỔĐất hoàng gia
みかどい ĐẾ UYMajesty đế quốc
はんみかど PHẢN ĐẾAnti - chủ nghĩa đế quốc
みかどけつ ĐẾ KHIẾMCổng lâu đài đế quốc
みかどどう ĐẾ ĐẠOĐường vua đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていい ĐẾ VỊNgai vàng
ていざ ĐẾ TỌANgai vàng
ていと ĐẾ ĐÔĐế đô
せんてい TIÊN ĐẾTiên đế
たいてい ĐẠI ĐẾĐại hoàng đế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa