- Mang hẳn cây ngô đồng cho tôi
- Ngô đồng 梧 桐 ĐỒNG Nghĩa: Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết cây ngô đồng.
- Chi ngô 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết .
- Một âm là ngộ. Như khôi ngộ 魁 KHÔI Nghĩa: Tiên phong Xem chi tiết 梧 vạm vỡ, lanh mẩu. $ Ta quen đọc là chữ ngô cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亡命 | ぼうめい | lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương |
任命 | にんめい | sự chỉ định; sự bổ nhiệm |
任命式 | にんめいしき | Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm |
任命状 | にんめいじょう | Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định |
余命 | よめい | ngày tháng còn lại của cuộc đời |
Ví dụ âm Kunyomi
梧 桐 | あおぎり | NGÔ ĐỒNG | Cây ngô đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|