Created with Raphaël 2.1.21234657891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 梧

Hán Việt
NGÔ, NGỘ
Nghĩa

Cây  ngô đồng


Âm On
Âm Kun
あおぎり

Đồng âm
NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết
梧
  • Mang hẳn cây ngô đồng cho tôi
  1. Ngô đồng ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết cây ngô đồng.
  2. Chi ngô CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết chống chỏi, có khi viết là chi ngô CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết .
  3. Một âm là ngộ. Như khôi ngộ KHÔI Nghĩa: Tiên phong Xem chi tiết vạm vỡ, lanh mẩu. $ Ta quen đọc là chữ ngô cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
亡命 ぼうめい lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương
任命 にんめい sự chỉ định; sự bổ nhiệm
任命式 にんめいしき Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm
任命状 にんめいじょう Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định
余命 よめい ngày tháng còn lại của cuộc đời
Ví dụ âm Kunyomi

あおぎり NGÔ ĐỒNGCây ngô đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa