- Cây không cần đất là cây ĐỖ trọng
- Chỉ số hiệu phòng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
鎮守の 杜 | ちんじゅのもり | TRẤN THỦ ĐỖ | Lùm cây (của) miếu thờ làng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
杜 氏 | とうじ | ĐỖ THỊ | Người ủ rượu bia chính ở (tại) một nhà máy bia mục đích (sau tên (của) nhà phát minh viện dẫn (của) mục đích) |
杜 絶 | とぜつ | ĐỖ TUYỆT | Sự ngừng lại |
杜 仲茶 | とちゅうちゃ | ĐỖ TRỌNG TRÀ | Trà Tochuu |
杜 仲 | とちゅうトチュウ | ĐỖ TRỌNG | Cây đỗ trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
杜 氏 | とうじ | ĐỖ THỊ | Người ủ rượu bia chính ở (tại) một nhà máy bia mục đích (sau tên (của) nhà phát minh viện dẫn (của) mục đích) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
杜 撰 | ずさん | ĐỖ SOẠN | Không cẩn thận |
杜 漏 | ずろう | ĐỖ LẬU | Cẩu thả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|