- Cây cam ngọt của ÔNG MỖ NÀO ĐÓ
- đang âm Mưu (謀) mà không nói (言) thì chính là anh ta (Mỗ)
- Cây CAM NGỌT là của bản MỖ.
- Mỗ quý nhất Cây Cam của Anh ta.
- Ông nào đó lại ngọt cây
- Mỗ, dùng làm tiếng đệm. Như mỗ ông 某 MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết 翁 ông mỗ, mỗ sự 某 MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết 事 việc mỗ, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
某氏 | ぼうし | người nào đó |
Ví dụ âm Kunyomi
某 かの金 | なにがしかのかね | MỖ KIM | Một số tiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
某 々 | ぼう々 | MỖ | Ông này |
某 氏 | ぼうし | MỖ THỊ | Người nào đó |
某 誌 | ぼうし | MỖ CHÍ | Một sự công bố nhất định |
某 国 | ぼうこく | MỖ QUỐC | Một nước nọ |
某 所 | ぼうしょ | MỖ SỞ | Nơi nào đó (khi không biết rõ hoặc cố tình giấu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|