Created with Raphaël 2.1.212345687910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 逓

Hán Việt
ĐỆ
Nghĩa

Đệ trình, gửi đi


Âm On
テイ
Âm Kun
かわ.る たがいに

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết
逓
  • Cầm 2 cái khăn và búa đi đệ trình trên con đường này
  • đi đệ trình tình hình F... ở thành phố 市
  • đệ trình 2 cái khăn trên đường dưới sườn núi
  • Ai dám dẫn 辶 1 con hổ 乕 đi (ĐỆ) trình với cơ quan chức năng
  1. Đệ trình, gửi đi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていでん rơ le
ていしん thông tin
ていぞう sự tăng dần
ていげん sự từ từ giảm xuống
ていそう sự gửi dần dần; gửi theo thứ tự
Ví dụ âm Kunyomi

ていじ ĐỆ THỨTuần tự
ていでん ĐỆ TRUYỀNRơ le
ていしん ĐỆ TÍNThông tin
ていぞう ĐỆ TĂNGSự tăng dần
ていげん ĐỆ GIẢMSự từ từ giảm xuống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa