Created with Raphaël 2.1.212354
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 只

Hán Việt
CHÍCH, CHỈ
Nghĩa

Duy nhất


Âm On
Âm Kun
ただ

Đồng âm
CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết
只
  • Có 8 người thì mỗi người cũng chỉ có duy nhất 1 cái miệng mà thôi
  • Dưới miệng CHỈ có 2 cộng râu
  • Cái miệng chỉ thích có 2 chân
  • Có cái mồm thêm vào số 8 cũng chỉ là 8 cái mồm
  • Chỉ có tự do mới cho phép mở miệng nói tới 8 lần
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ただ々 CHÍCHTuyệt đối
乗り ただのり CHÍCH THỪAĐi mà không mua vé (tàu xe)
ただごと CHÍCH SỰViệc bình thường
ただいま CHÍCH KIMĐúng bây giờ
取り ただとり CHÍCH THỦSự nhận miễn phí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa